đề thi vào 10 môn tiếng anh tỉnh Hải Dương

đề thi vào 10 môn tiếng anh tỉnh Hải Dương

9th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

G5. HỎI ĐUÔI, ĐTQH, TOO/ ENOUGH/ SO/ SUCH

G5. HỎI ĐUÔI, ĐTQH, TOO/ ENOUGH/ SO/ SUCH

4th Grade - University

55 Qs

Jobs and Family Members

Jobs and Family Members

3rd - 12th Grade

56 Qs

CBTIS 167 ENGLISH 3° (EXTRAORDINARIO)

CBTIS 167 ENGLISH 3° (EXTRAORDINARIO)

9th - 12th Grade

50 Qs

【Part 4】 优品教培中心 F3 Test Your Vocab

【Part 4】 优品教培中心 F3 Test Your Vocab

KG - Professional Development

50 Qs

MTs AL AMIN GUMELAR PAT BING 9

MTs AL AMIN GUMELAR PAT BING 9

9th Grade

50 Qs

UJIAN SEKOLAH 2022

UJIAN SEKOLAH 2022

9th Grade

50 Qs

LATIHAN SOAL UJIAN SEKOLAH

LATIHAN SOAL UJIAN SEKOLAH

9th Grade

50 Qs

đề thi vào 10 môn tiếng anh tỉnh Hải Dương

đề thi vào 10 môn tiếng anh tỉnh Hải Dương

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Vũ Diệp

Used 35+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. (4.0 points)

Question 1: Working with Mr. Lam, a skilled......in a pottery village, I have learnt a lot about the art form.

A. pharmacist

B. mechanic

C. craftsman

D. physicist

Answer explanation

Kiến thức: Từ vựng Giải thích:

A. mechanic (n): thợ máy

B. pharmacist (n): dược sỹ

C. physicist: nhà vật lý học

D. craftsman: thợ thủ công

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 2: What would you do if you.... a UFO

A. saw

B. have seen

C. see

D. would see

Answer explanation

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2 Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, S + would/ could/ might + V_infinitive Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến một kết quả trái với hiện tại

Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một vật thể bay không xác định?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 3: Givng lucky money to the young and the old at Tet is a common ......... in Vietnam.

A. attitude

B. pracice

C. tradition

D. behavior

Answer explanation

Kiến thức: Từ vựng Giải thích:

A. behavior (n): cách cư xử, hành vi

B. practice (n): thực hành, thói quen

C. attitude (n): thái độ

D. tradition (n): truyền thống, phong tục

Tạm dịch: Lì xì cho người già và trẻ em vào dịp Tết là một phong tục phổ biến ở Việt Nam

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 4: It snowed heavily yesterday. ............. the farmers had to stop working.

 

A. But

B. So

C. Therefore

D. However

Answer explanation

Kiến thức: Liên từ

Giải thích: A. So + S + V: Vì vậy (chỉ kết quả)

B. Therefore, + S + V: Do đó (chỉ kết quả)

C. However, + S + V: Tuy nhiên (chỉ sự nhượng bộ)

D. But + S + V: Nhưng (chỉ sự nhượng bộ)

Tạm dịch: Hôm qua tuyết rơi nhiều. Do đó, những người nông dân đã phải ngừng làm việc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 5: The first safety razor.............. by Gilette in 1903.

 

A. was invented

B. has invented

C. invented

D. was inventing

Answer explanation

Kiến thức: Câu bị động Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: “in 1903” – năm 1903 => thì quá khứ đơn Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was / were + P2 Tạm dịch: Dao cạo an toàn đầu tiên được Gillette phát minh vào năm 1903.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 6: Catherine was absent from class yesterday.......... she was ill.

A. because of

B. despite

C. though

D. because

Answer explanation

Kiến thức: Liên từ

Giải thích: A. because + S + V, …: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

B. despite + cụm N/ V_ing, …: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)

C. though + S + V, …: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)

D. because of + cụm N/ V_ing, …: mặc dù (chỉ nguyên nhân) “she was ill” là một mệnh đề Tạm dịch: Catherine đã vắng mặt trong lớp ngày hôm qua vì cô ấy bị ốm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 7: This is......... film we have ever seen

A. more interesting 

  B. as interesting

C. most interesting

D. the most interesting

Answer explanation

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích: So sánh nhất với tính từ dài: S + be + the + most + adj + (N)

Tạm dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất chúng tôi từng xem.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?