
KHTN

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Easy
Hồ Thu Hiền
Used 11+ times
FREE Resource
62 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nấm?
Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực.
Nấm hương, nấm mốc đen bánh mì là đại diện thuộc nhóm nấm túi.
Chỉ có thể quan sát được nấm dưới kính hiển vi.
Tất cả các loại nấm đều có lợi cho con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Biện pháp nào dưới đây giúp con người phòng tránh bệnh do nấm gây ra?
Giữ nơi ở luôn khô ráo, thoáng mát, đủ ánh sáng.
Quần áo mặc xong, cho vào giỏ, để mặc đi mặc lại nhiều lần.
Giữ nơi ở luôn ẩm, mát.
Tránh ánh sáng Mặt Trời chiếu vào phòng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được các đặc điểm phù hợp với mỗi ngành trong giới Thực vật.
1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
1-d; 2-c; 3-b; 4-a.
1-a; 2-c; 3-d; 4-b.
1-d; 2-c; 3-a; 4-b.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rêu thường không sống được ở những nơi có ánh nắng trực tiếp chiếu đến vì
rêu không cần ánh sáng cho việc sinh trưởng.
rêu chỉ sống ở cạnh ao, hồ.
rêu sinh sản bằng bào tử.
ở đó có độ ẩm không khí thấp và cường độ ánh sáng cao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu sai.
Thực vật có vai trò góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí.
Thực vật có vai trò góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường nhờ hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây.
Thực vật có vai trò góp phần tăng lượng khí CO2 để thực vật có thêm nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
Thực vật có vai trò là nguồn cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu... cho con người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
Cung cấp khí CO2.
Ngăn biến đổi khí hậu.
Giữ đất, giữ nước.
Cung cấp thức ăn, nơi ở.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở dương xỉ, các ổ bào tử nằm ở đâu?
Mặt dưới của lá.
Mặt trên của lá.
Thân cây.
Ngọn cây.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Energy Transformations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Evidence of a chemical change

Quiz
•
6th Grade