Chặng 3: Hình học phẳng đơn giản

Quiz
•
Mathematics
•
5th Grade
•
Medium
Phượng Hồ
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một hình tam giác có độ dài đáy là 3,5cm và chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là ............
7,35 cm
735 dm2
7,35 cm2
7,35 m2
Answer explanation
Ta có: Diện tích tam giác = đáy x chiều cao : 2
Giải
Diện tích tam giác đó là:
3,5 x 4,2 : 2 = 7,35 (cm2 )
Đáp số: 7,35 cm2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một thửa ruộng hình thang có chiều cao là 15m, độ dài hai đáy là 25m và 35m. Diện tích của hình thang đó là .........
450m2
4,50m2
900m2
Không có kết quả
Answer explanation
Ta có: Diện tích hình thang = (Đáy lớn + đáy bé) x chiều cao : 2
Giải
Diện tích hình thang đó là:
(35 + 25) x 15 : 2 = 450 (m2)
Đáp số: 450 m2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 28m, chiều cao của thửa ruộng bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10m2 người ta thu hoạch được 60kg ngô.
Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tấn ngô là .........
1024 tấn
6,144 tấn
6144 tấn
Không có kết quả
Answer explanation
Ta có:
Sản lượng = Diện tích ruộng : Diện tích đơn vị x Khối lượng trên 1 đơn vị diện tích
Giải
Chiều cao của thửa ruộng là:
(36 + 28) : 2 = 32 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
(36 + 28) x 32 : 2 = 1024 (m2)
Người ta thu hoạch được số tấn ngô trên thửa ruộng đó là:
1024 : 10 x 60 = 6144 (kg)
Đổi: 6144 kg = 6,144 tấn
Đáp số: 6,144 tấn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một hình tròn có đường kính là 2,5cm.
Chu vi và diện tích của hình tròn đó lần lượt là..........
Chu vi: 7,85 cm.
Diện tích: 49 cm2
Chu vi: 785 cm.
Diện tích: 4,90625 m2
Chu vi: 7,85 dm.
Diện tích: 4,9 dm2
Chu vi: 7,85 cm.
Diện tích: 4,90625 cm2
Answer explanation
Ta có:
Chu vi hình tròn = đường kính x 3,14 = bán kính x 2 x 3,14
Diện tích hình tròn = bán kính x bán kính x 3,14
Bán kính = đường kính : 2
Giải
Chu vi hình tròn đó là:
2,5 x 3,14 = 7,85 (cm).
Bán kính hình tròn đó là:
2,5 : 2 = 1,25 (cm)
Diện tích hình tròn đó là:
1,25 x 1,25 x 3,14 = 4,90625 (cm2 )
Đáp số: Chu vi: 7,85 cm.
Diện tích: 4,90625 cm2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một hình tròn có chu vi 12,56dm. Diện tích của hình tròn đó là .......
12,56 dm2
3,14 dm2
12,56 m2
1,256 dm2
Answer explanation
Ta có:
Chu vi hình tròn = đường kính x 3,14 = bán kính x 2 x 3,14
=> bán kính = Chu vi : 3,14 : 2
Giải
Bán kính hình tròn đó là:
12,56 : 3,14 : 2 = 2 (dm)
Bán kính hình tròn đó là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)
Đáp số: 12,56 dm2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang ABCN và hình tam giác AND có kích thước như hình vẽ.
a) Diện tích hình thang ABCN là ........
b) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Diện tích tam giác AMN là ......
a) 6272 cm2
b) 3136 cm2
a) 62,72 m2
b) 31,36 m2
a) 6272 cm2
b) 2352 cm2
a) 6272 cm2
b) 784 cm2
Answer explanation
Giải
a) Diện tích hình thang ABCN là:
(168 + 56) x 56 : 2 = 6272 (cm2 )
b) Độ dài cạnh BM hoặc MC là:
56 : 2 = 28 (cm)
Diện tích tam giác ABM là:
168 x 28 : 2 = 2352 (cm2 )
Diện tích tam giác MNC là:
56 x 28 : 2 = 784 (cm2 )
Diện tích tam giác AMN là:
6272 - (2352 + 784) = 3136 (cm2 )
Đáp số: a) 6272 cm2
b) 3136 cm2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Với: Diện tích: S
Bán kính: r,
Công thức tính diện tích hình tròn là...................
S = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
S = r x 3,14
S = r x r
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Toán hình 5

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
ÔN TẬP TOÁN CUỐI TUẦN 20

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Bài tập toán 5 (Biểu đồ quạt + luyện tập)

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Công thức về hình học

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Toán giữa học kì 2 lớp 5

Quiz
•
5th Grade
11 questions
Toán học lớp 5

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Toán bài 67: Ôn tập

Quiz
•
5th Grade
14 questions
TOÁN

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade