Chặng 4: Hình hộp diệu kì

Quiz
•
Mathematics
•
5th Grade
•
Medium
Phượng Hồ
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, rộng 45dm và cao 4m. Người ta sơn trần nhà và 4 bức tường xung quanh bên trong căn phòng. Biết diện tích của cửa là 8,9m2.
a) Diện tích cần sơn là ...............
b) Biết tiền công quét sơn 1m2 tường là 35000đồng.
Số tiền phải trả cho thợ sơn là ...........................
a) 136 m2
b) 4 800 000 đồng
a) 127,1 m2
b) 4 448 500 đồng
a) 127,1 m2
b) 4 080 500 đồng
a) 136 m2
b) 4 448 500 đồng
Answer explanation
Ta có:
Diện tích xung quanh HHCN = [ (dài + rộng) x 2 ] x chiều cao (cùng đơn vị đo)
Diện tích cần sơn (phòng) = Diện tích xung quanh + diện tích trần - diện tích cửa
Giải
Đổi: 45dm = 4,5m
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
[ (8 + 4,5) x 2 ] x 4 = 100 (m2)
Diện tích trần nhà là:
8 x 4,5 = 36 (m2)
a) Diện tích cần sơn của căn phòng là:
100 + 36 - 8,9 = 127,1 (m2)
b) Số tiền phải trả cho thợ sơn là:
35 000 x 127,1 = 4 448 500 (đồng)
Đáp số: a) 127,1 m2
b) 4 448 500 đồng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là dài 3,5m; rộng 3m và sâu 1,8m. Hiện nay 85% thể tích bể đang chứa nước.
a) Thể tích nước đang có trong bể là ............
b) Biết 1dm3 = 1lít. Cần đổ thêm số lít nước để đầy bể là .............
a) 16 065 m3
b) 2 835 lít
a) 16,65 m3
b) 2 835 lít
a) 16 065 lít
b) 2 835 lít
Đáp án khác
Answer explanation
Ta có:
Thể tích HHCN = dài x rộng x cao (cùng đơn vị đo)
Thể tích nước = Thể tích bể : 100 x số % cần tìm
Lượng nước cần đổ thêm (đầy bể) = Thể tích bể - thể tích nước đang có
Giải
Thể tích bể nước đó là:
3,5 x 3 x 1,8 = 18,9 (m3) = 18 900 lít
a) Thể tích nước đang có trong bể là:
18,9 : 100 x 85 = 16,065 (m3) = 16 065 lít
b) Cần đổ thêm số lít nước để đầy bể là:
18 900 - 16 065 = 2 835 (lít)
Đáp số: a) 16 065 lít
b) 2 835 lít.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,6m. Hiện nay bể có chứa nước.
a/ Thể tích của nước có trong bể hiện nay là ...............
b/ Để 90% thể tích của bể có chứa nước, phải bơm thêm vào bể số mét khối nước nữa là ....................
a) 2,4 m3
b) 6,24 m3
a) 2,4 m3
b) 8,64 m3
a) 9,6 m3
b) 6,24 m3
a) 2,4 m3
b) 6240 lít
Answer explanation
Giải
Thể tích bể bơi đó là:
3 x 2 x 1,6 = 9,6 (m3)
a) Thể tích nước đang có trong bể hiện nay là:
9,6 : 4 x 1 = 2,4 (m3)
b) 90% thể tích bể tương ứng số nước là:
9,6 : 100 x 90 = 8,64 (m3)
Lượng nước cần đổ thêm là:
8,64 - 2,4 = 6,24 (m3)
Đáp số: a) 2,4 m3
b) 6,24 m3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một hình lập phương có độ dài cạnh 3,5dm.
a) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là .........
b) Thể tích của hình lập phương đó là ...........
a) Sxq: 49 m2
Stp: 73,5 m2
b) 42,8 m3
a) Sxq: 49 dm2
Stp: 73,5 dm2
b) 42,875 dm3
a) Sxq: 4,9 cm2
Stp: 735 cm2
b) 428,75 cm3
Answer explanation
Ta có:
Diện tích xung quanh HLP = cạnh x cạnh x 4
Diện tích toàn phần HLP = cạnh x cạnh x 6
Thể tích HLP = cạnh x cạnh x cạnh
Giải
a) Diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
3,5 x 3,5 x 4 = 49 (dm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:
3,5 x 3,5 x 6 = 73,5 (dm2)
b) Thể tích hình lập phương đó là:
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 (dm3)
Đáp số: a) Sxq: 49 dm2
Stp: 73,5 dm2
b) 42,875 dm3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Khối kim loại hình lập phương có cạnh dài 4,5dm.
Biết 1dm3 khối kim loại nặng 0,96kg.
Cân nặng của khối kim loại đó là...........
87,48 kg
91,125 kg
121,5 kg
77,76 kg
Answer explanation
Ta có:
Khối lượng khối kim loại = Khối lượng (1 đơn vị thể tích) x Thể tích khối kim loại
Giải
Thể tích khối kim loại đó là:
4,5 x 4,5 x 4,5 = 91,125 (dm3)
Cân nặng của khối kim loại đó là:
0,96 x 91,125 = 87,48 (kg)
Đáp số: 87,48 kg.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy ..........
Chu vi đáy x chiều cao
(cùng đơn vị đo)
Diện tích đáy x chiều cao (cùng đơn vị đo)
Chiều dài x chiều rộng x 2
(cùng đơn vị đo)
(chiều dài + chiều rộng) x 2 : chiều cao
(cùng đơn vị đo)
Answer explanation
Diện tích xung quanh HHCN = Chu vi đáy x chiều cao (cùng đơn vị đo)
Sxq = [ (dài + rộng) x 2 ] x cao
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật =
Diện tích xung quanh + Diện tích 1 đáy HHCN
Diện tích xung quanh x Diện tích 2 đáy HHCN
Diện tích xung quanh + Diện tích 2 đáy HHCN
Diện tích xung quanh - Diện tích 2 đáy HHCN
Answer explanation
Diện tích toàn phần HHCN là diện tích của 6 mặt HHCN
Diện tích toàn phần HHCN = Diện tích xung quanh + Diện tích 2 đáy HHCN
Công thức:
Stp = Sxq + (dài x rộng) x 2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP TOÁN 5

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Hình lập phương

Quiz
•
5th - 6th Grade
10 questions
Hình học lớp 4

Quiz
•
4th - 6th Grade
15 questions
Toán giữa học kì 2 lớp 5

Quiz
•
5th Grade
11 questions
Toán học lớp 5

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Tháng 2. Ôn tập hình khối

Quiz
•
5th Grade
10 questions
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Volume of Rectangular Prism

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Subtraction with Regrouping 8/5/24

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
22 questions
Place Value 5th Grade

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value to Millions

Quiz
•
2nd - 5th Grade