IDIOMS P2

IDIOMS P2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Noun Phrase Review P3

Noun Phrase Review P3

University

10 Qs

Đây thôn Vĩ Dạ

Đây thôn Vĩ Dạ

University

6 Qs

Mini Balderdash

Mini Balderdash

University

15 Qs

KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM - GAME BUỔI 2 - PHẦN 2

KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM - GAME BUỔI 2 - PHẦN 2

University

10 Qs

Quản trị dự án TMĐT

Quản trị dự án TMĐT

University

12 Qs

Big game - An toàn không gian mạng

Big game - An toàn không gian mạng

KG - University

9 Qs

Chương 4 CNXHKH

Chương 4 CNXHKH

University

10 Qs

Hanas Lexis 813 DOGE GIẢM SỐC GẦN 50% GIÁ TRỊ

Hanas Lexis 813 DOGE GIẢM SỐC GẦN 50% GIÁ TRỊ

University

12 Qs

IDIOMS P2

IDIOMS P2

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

Thị Nguyễn

Used 16+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ A whole new ball game
▪ một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới
▪ một luồng sinh khí mới
▪ một chuỗi may mắn liên tiếp
▪ bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ A wolf in sheep’s clothing
▪ cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế
▪ rất lâu, hiếm khi xảy ra
▪ một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt
▪ đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ Absence makes your heart grow fonder
▪ càng xa càng nhớ
▪ sự khiển trách nhẹ nhàng
▪ tràn đầy năng lượng
▪ nhe răng những lúc giận dữ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ Apples and oranges
▪ ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời một vực
▪ một chuỗi may mắn liên tiếp
▪ dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
▪ hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ As drunk as drunk
▪ uống say mèm
▪ một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt
▪ không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt
▪ tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ Bachelor party
▪ bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân
▪ tràn đầy năng lượng
▪ không đúng, sai
▪ một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

▪ Back the wrong horse
▪ đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì
▪ dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
▪ dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
▪ cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?