CHUYÊN ĐỀ 5

CHUYÊN ĐỀ 5

9th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pewarisan Sifat

Pewarisan Sifat

9th Grade

30 Qs

GENÉTICA MENDELIANA

GENÉTICA MENDELIANA

9th - 12th Grade

30 Qs

Punnett Crosses

Punnett Crosses

8th - 10th Grade

35 Qs

QUIZ SMP

QUIZ SMP

7th - 9th Grade

30 Qs

Dihybrid Crosses Review

Dihybrid Crosses Review

9th - 12th Grade

30 Qs

genetics and punnet squares

genetics and punnet squares

8th - 10th Grade

40 Qs

ôn tập chuong 1-SINH 12: CƠ CHẾ DI TRUYỀN

ôn tập chuong 1-SINH 12: CƠ CHẾ DI TRUYỀN

5th Grade - University

30 Qs

Genetics

Genetics

9th Grade

40 Qs

CHUYÊN ĐỀ 5

CHUYÊN ĐỀ 5

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Liên Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ai là người đã đặt nền móng cho di truyền học?

 A. Men đen     

B. Mooc gan

C. Pap-lốp

D. New tơn

A. Men đen

B. Mooc gan

C. Pap-lốp

D. New tơn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Giảm phân trải qua mấy lần phân bào?

 

A. 1 lần 

B. 2 lần

 C. 3 lần

D. 4 lần

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Theo nguyên tắc bổ sung thì mặt số lượng trường hợp nào sau đây

là đúng?

 

A. X  =  T

B. A = G

C. A  =  X   

D. A = T

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Dạng đột biến nào sau đây không thuộc đột biến gen?

A. Mất đoạn

B. Mất một cặp nuclêôtit.

C. Thay thế một cặp nuclêôtit.     

D. Thêm một cặp nuclêôtit

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Ý nào sau đây không đúng khi nói về bệnh nhân tớcnơ?

A. Bệnh nhân chỉ gặp ở nữ giới.

B. Bệnh nhân có cặp NST giới tính là XO.

C. Bệnh nhân lùn, tuyến vú không phát triển.

D. Bệnh nhân có 3 NST ở cặp số 21.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ con lai

A. F1

B. F2 

C. F3  

D. F4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Mối quan hệ nào sau đây không thuộc mối quan hệ đối địch?

A. Cộng sinh. 

B. sinh vật ăn sinh vật khác.

C. Cạnh tranh.     

D. Kí sinh, nửa kí sinh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?