
LYK2

Quiz
•
History
•
10th Grade
•
Medium
. Khoa
Used 2+ times
FREE Resource
103 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vector động lượng là vector:
A. Cùng phương, ngược chiều với vector vận tốc
B. Có phương hợp với vector vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với vector vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với vector vận tốc.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động lượng được tính bằng đơn vị
A. N.s. B. N.m. C. N.m/s. D. N/s.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật chuyển động với gia tốc không đổi thì có
A. động lượng không đổi. B. động lượng bằng không.
C. động lượng tăng dần hoặc giảm dần. D. động lượng giảm dần.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì
A. động lượng và động năng của vật không đổi. B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần. D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án sai. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng một tốc độ nhưng theo hai phương khác nhau.
A. động lượng và động năng của hai vật bằng nhau.
B. độ lớn động lượng và động năng của hai vật bằng nhau.
C. động lượng hai vật bằng nhau, động năng vật 2 gấp đôi vật 1.
D. động lượng của vật 2 gấp bốn lần vật 1, động năng hai vật như nhau.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
102 questions
10AB--CUARTO LABORATORIO

Quiz
•
10th Grade
104 questions
Bản Đẹp

Quiz
•
9th - 12th Grade
103 questions
Đề cương lịch sử

Quiz
•
9th - 12th Grade
104 questions
kh có thế giới

Quiz
•
9th - 12th Grade
106 questions
Một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt

Quiz
•
10th Grade
100 questions
OLIMPIADE ASWAJA YI 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
100 questions
All 50 States and Their Capitals

Quiz
•
5th - 12th Grade
101 questions
Ôn Tập Vật Lý Khối 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for History
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade