LÝ MINH HỌA
Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Medium

N.E.D Haaa
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 2 : Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:
A. B = 2π.10 -7I.R
B. B = 2.10 -7I/R
C. B = 2π.10 -7I/R
D. B = 4π.10-7I/R
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 3: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ phải sang trái nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều . . . . . . . .
A. từ trái sang phải.
C. từ trong ra ngoài.
B. từ trên xuống dưới
D. từ ngoài vào trong
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí, mang dòng điện ngượcchiều,cócường độ I1 = 4A, I2 = 1 A, đặt cách nhau 6cm. Tìm vị trí M để cảm ứng từ tổng hợp tại đóbằng0?
A. 8 cm và 2 cm
B. 0,2 cm và 8 cm
C. 8 cm và 0,2 cm
D. 20 cmvà80cm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 5: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 0,4 T.
B. 0,8 T.
C. 1,2 T.
D. 0,1 T.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 6: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
A. tăng 4 lần.
B. Không đổi
C. tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 7: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từtrườngđều. LựcLo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10 -8 N và 5.10 -8 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 25 μC.
B. 2,5 μC.
C. 4 μC
D. 10 μC.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
Lý trắc nghiệm lý thuyết made by Kxa
Quiz
•
11th Grade - University
18 questions
Bài 3. UD của Vật lí trong một số ngành nghề
Quiz
•
10th Grade
20 questions
roi tu do
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài tập công và công suất
Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIẾN THỨC CHUYÊN ĐỀ-AI NHANH HƠN
Quiz
•
10th Grade
22 questions
Ôn tập HKII- Vật lý 10
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Bài 36_Truyền tải điện năng đi xa
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Motion: Speed and Velocity
Quiz
•
9th Grade
12 questions
Projectile Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Introduction to Free-Body Diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Unit 3 EM Spectrum Test - 2025/2026
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 5.1 - Forms of Energy
Quiz
•
9th Grade