
ĐỀ 9 ĐIỆN+QUANG

Quiz
•
Physics
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Phuong Dinh
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong một đoạn mạch mắc nối tiếp
Các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở là như nhau.
Các điện trở có giá trị bằng nhau.
Cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau.
Cường độ dòng điện qua các điện trở có giá trị khác nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ
sáng hơn
vẫn sáng như cũ.
không hoạt động
tối hơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây là đúng:
U1R1 = U2R2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi mắc các điện trở nối tiếp
điện trở nào có giá trị nhỏ nhất thì cường độ dòng điện qua nó lớn nhất.
cường độ dòng điện qua điện trở ở cuối mạch điện là nhỏ nhất.
điện trở toàn mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V, Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
0,15A
0,1A.
1A.
0,3A
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một mạch điện nối tiếp gồm có ba điện trở R1 = 12Ω , R2 = 15Ω , R3 = 23Ω mắc vào nguồn điện 12V thì cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
I = 0.24A
I = 0,8A.
I = 1A.
I = 2,4A.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một mạch điện nối tiếp có hai điện trở R1 = 30Ω, R2 = 50Ω , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 24V, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2:
U2 = 15V
U2 = 12V
U2 = 9V
U2 = 24V
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Ôn thi vật Lý 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
16 questions
Đề cương Vật Lý 8

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Bài 24 + 25: Cường độ dòng điện, hiệu điện thế

Quiz
•
8th Grade
24 questions
on tâp ki 2

Quiz
•
1st - 9th Grade
16 questions
đề cương ôn tập vật lý lớp 8 giữa kì 2

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
khuyết tật Lý KTTX1

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
27 questions
Geo #2 Regions

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade