Sinh lý hô hấp

Sinh lý hô hấp

Professional Development

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

E.Z test

E.Z test

9th Grade - Professional Development

11 Qs

Ai biết nhiều nhất?

Ai biết nhiều nhất?

Professional Development

15 Qs

Câu hỏi về hệ hô hấp

Câu hỏi về hệ hô hấp

Professional Development

16 Qs

ôn tập chương 4- Hô hấp - Sinh học 8

ôn tập chương 4- Hô hấp - Sinh học 8

Professional Development

15 Qs

SINH 8 TUẦN 16

SINH 8 TUẦN 16

1st Grade - Professional Development

7 Qs

Kiểm tra 15 phút Sinh học

Kiểm tra 15 phút Sinh học

6th Grade - Professional Development

9 Qs

câu hỏi ESF

câu hỏi ESF

Professional Development

10 Qs

Truck

Truck

Professional Development

10 Qs

Sinh lý hô hấp

Sinh lý hô hấp

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Hard

Created by

Hường Nguyễn

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Áp suất âm khoang màng phổi

Làm cho máu lên phổi dễ dàng

Làm cho máu khó về tim

Làm cho đường dẫn khí nhỏ luôn mở

Làm cho phổi khó xẹp lại lúc thở ra

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2

Phân áp CO2 cao làm tăng sự phân ly

Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly

pH máu giảm làm tăng phân ly

Nồng độ 2-3DPG không ảnh hưởng

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Hoạt động của trung tâm hô hấp

Trung tâm hít vào tự phát xung động đều đặn, nhịp nhàng

Xung động gây động tác hít vào tăng dần

Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào

Vùng nhận cảm hóa học luôn ức chế trung tâm hít vào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là

Carbamin

Dạng CO2 hòa tan

Dạng gắn với protein huyết tương

Ion HCO3- trong huyết tương

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị áp suất màng phổi qua các động tác hô hấp

Cuối thì thở ra tối đa là +7mmHg

Cuối thì thở ra bình thường là 0mmHg

Cuối thì hít vào bình thường là -7mmHg

Cuối thì hít vào tối đa là -15mmHg

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của chất hoạt diện ( Surfactant)

Tăng sức căng bề mặt

Giàm sức căng bề mặt

Ổn định sức căng bề mặt

Thay đối sức căng bề mặt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là

VC,TV,Tffeneau

FEV1, TLC, MMEF

MEF 25, RV, IRV

FEV1, MMEF, Tiffeneau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?