
thảo trâm

Quiz
•
Business
•
University
•
Hard
5284 Trường
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tỷ số thanh toán là gì ?
là tỷ số nợ, đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty để tài trợ cho tài sản
là tỷ số đo lường khả năng thanh toán nợ dài hạn của công ty
là tỷ số đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty
Tất cả câu trên đều sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính tỷ số hoạt động " tò khôn " ?
vòng quay tồn kho =doanh thu thuần / giá trị tồn kho
vòng quay tồn kho = giá trị tồn kho / doanh thu thuần
A và B đều đúng
A và B đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Công thức tính tỷ số khả năng trả nợ ?
tỷ số khả năng trả nợ = EBIT / chi phí lãi vay
tỷ số khả năng trả nợ = EBITTDA + thanh toán tiền thuê / chi phí lãi vay + nợ gốc + thanh toán tiền thuê
d/e = tổng giá trị nợ / tổng giá trị vốn chủ sở hữu
tui thấy B đúng á :3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khái niệm tỷ số tăng trưởng bền vững ?
được xây dựng trên cơ sở so sánh giá thị trường của cổ phiếu với giá trị sổ sách hay mệnh giá của cổ phiếu, phản ánh sự đánh giá của thị trường của triển vọng tương lai của cty.
đánh giá mức độ sử dụng lợi nhuận sau thuế để đích tích lũy cho mực đích tái đầu tư, nó cho thấy đc triển vọng phát triển của cty trong tương lai.
đánh giá khả năng tăng trưởng của vốn chủ sở hữu thông qua tích kũy lợi nhuận. Tỷ số này cho biết triển vọng phát triển của công ty trong tương lai, giúp đánh giá hiệu quả quản lý của các nhà quản trị.
thước đo quan trọng để đánh giá khả năng sinh lợi của cty.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính tỷ số thanh toán hiện thời ?
CR = giá trị tài sản lưu động/giá trị nợ ngắn hạn
CR = giá trị tài sản lưu động - giá trị tồn kho/ giá trị nợ ngắn hạn
CR = tổng giá trị nợ/tổng giá trị tài sản
CR = tồn giá trị nợ/tổng giá trị vốn chủ sở hữu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ?
ROE là tỷ số phản ánh hiệu quả hoạt động đầu tư của công ty, cho thấy mỗi 100 đồng tài sản của cty đem đầu tư đã tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận cho cổ đông.
ROE là chỉ tiêu phản ánh 1 đồng vốn đầu tư của chủ sở hữu vào công ty đem lại cho họ bao nhiêu lợi nhuận, chịu ảnh hưởng bởi hiệu quả của việc sử dụng tài sản công ty, đồng thời chịu tác động của cơ cấu nguồn vốn mà cty huy động bao gồm vốn nợ và vốn cổ phần ưu đãi.
ROE cho biết lợi nhuận bằng bao nhiu phần trăm doanh thu hay cứ 100 đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận.
A và B đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ số khả năng sinh lợi có bao nhiêu cách ?
3+2
9-6
2+2
A và C đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Kiểm toán căn bản_Chương 3

Quiz
•
University
10 questions
PTTC-C4

Quiz
•
University
12 questions
Phân tích Tài chính Doanh nghiệp

Quiz
•
University
20 questions
Luật doanh nghiệp

Quiz
•
University
15 questions
Thị Trường Sơ Cấp (Primary Market)

Quiz
•
University
10 questions
PTTC-C3

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Tài chính doanh nghiệp

Quiz
•
University
10 questions
Lạm phát và thất nghiệp

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Business
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University