TRAINING LISTENING CĐR QUIZ

TRAINING LISTENING CĐR QUIZ

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PEEL IMAGE

PEEL IMAGE

Professional Development

10 Qs

Thám hiểm khu vườn từ ngữ

Thám hiểm khu vườn từ ngữ

Professional Development

10 Qs

Tiện ren tam giác ngoài ren chẵn, hướng phải

Tiện ren tam giác ngoài ren chẵn, hướng phải

Professional Development

10 Qs

Tìm hiểu về Chương trình môn Tiếng Anh tiểu học

Tìm hiểu về Chương trình môn Tiếng Anh tiểu học

Professional Development

10 Qs

TIẾT-CHẠY CỰ LY NGẮN

TIẾT-CHẠY CỰ LY NGẮN

1st Grade - Professional Development

10 Qs

SẢN PHẨM CỦA VIETTEL

SẢN PHẨM CỦA VIETTEL

Professional Development

11 Qs

HỒI SỨC SƠ SINH 2025

HỒI SỨC SƠ SINH 2025

Professional Development

10 Qs

KHÁM THAI

KHÁM THAI

Professional Development

10 Qs

TRAINING LISTENING CĐR QUIZ

TRAINING LISTENING CĐR QUIZ

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Hard

Created by

Paul Tron

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Một đề thi Listening đánh giá CHUẨN ĐẦU RA cho K26 gồm bao nhiêu phần?

A. 2 phần

B. 3 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Answer explanation

Part 1 (PET)

Part 2, 3, 4 (IELTS section 1, 2, 3)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Một đề thi đánh giá Listening CHUẨN ĐẦU RA cho K26 bao gồm các nội dung nào sau đây?

A. IELTS Section 1, 2, 3, 4

B. PET, TOEIC, IELTS Section 2,3

C. PET, TOEFL, IELTS Section 2,3

D. PET, IELTS Section 1,2,3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Một Phiếu biên soạn đề thi CHUẨN ĐẦU RA K26 bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Một bộ đề full 4 phần 40 câu

B. Một bộ đề full 4 phần 36 câu

C. Từng phần riêng lẻ 36 câu

D. Từng phần riêng lẻ 40 câu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Khi xét BIC, Giảng viên soạn đề cần phân tích những yếu tố nào?

A. Traps, Grammar, Vocabulary

B. Traps, Sub-skills, Vocabulary

C. Traps, Sub-skills, Paraphrasing

D. Paraphrasing, Grammar, Vocabulary

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Tổng số lượng câu CHALLENGING chuẩn được phép có trong một bộ đề CHUẨN ĐẦU RA K26 là bao nhiêu?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Trường hợp một bộ đề CHUẨN ĐẦU RA K26 có quá nhiều CHALLENING khi check BIC, nhóm soạn đề có được phép điều chỉnh câu hỏi không?

A. CÓ

B. KHÔNG

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

8. Cách code “CĐR.L4.P2” được hiểu như thế nào cho đúng?

A. Đề chuẩn đầu ra Listening số 2, Phần 2

B. Đề chuẩn đầu ra Listening số 4, Phần 4

C. Đề chuẩn đầu ra Listening số 2, Phần 2

D. Đề chuẩn đầu ra Listening số 4, Phần 2

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

9. Giảng viên soạn đề muốn đặt tên cho Câu hỏi số 1 trong Phần 3 (Part 3) của Đề thi Listening số 1 thì cách đặt tên nào sau đây là đúng?

A. CĐR.L1.P1_3

B. CĐR.L3.P3_1

C. CĐR.L1.P3_1

D. CĐR.L3.P1_1

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

10. Khi phân tích BIC, trường hợp TRAPS level CHALLENING từ 3 trở lên, nhóm soạn đề có thể xử lý như thế nào?

A. Điều chỉnh câu hỏi để level xuống thấp hơn

B. Tạo câu hỏi mới dựa vào từ khóa khác

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.