PTIT Giữa kỳ - CSDL

PTIT Giữa kỳ - CSDL

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ey6et

ey6et

University

50 Qs

Ôn Tập CUỐI KÌ I Tin 8

Ôn Tập CUỐI KÌ I Tin 8

8th Grade - University

54 Qs

NHẬP MÔN CNTT 3

NHẬP MÔN CNTT 3

University

52 Qs

TN HTML+CSS

TN HTML+CSS

University

50 Qs

Ôn Tập Lịch Sử 11

Ôn Tập Lịch Sử 11

11th Grade - University

49 Qs

Information technology

Information technology

KG - University

46 Qs

Bài 3. Phần mềm mã nguồn mở

Bài 3. Phần mềm mã nguồn mở

11th Grade - University

54 Qs

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 3

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 3

University

50 Qs

PTIT Giữa kỳ - CSDL

PTIT Giữa kỳ - CSDL

Assessment

Quiz

Computers

University

Medium

Created by

1234 Hà Thanh Dũng

Used 12+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1                    - Trường khóa chính là trường:
(a)--Single Key
(b)--Unique Key
(c)--First Key
(d)--Primary Key

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

10      - Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?
(a)--Tính chất ràng buộc toàn vẹn
(b)--Tính độc lập
(c)--Tính nhất quán
(d)--Tính bảo mật

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

11      - Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
(a)--Xem nội dung các bản ghi
(b)--Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
(c)--Xem một số trường của mỗi bản ghi
(d)--Tất cả đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

12      - Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
(a)--Microsoft Excel
(b)--Microsoft Access
(c)--Microsoft SQL server
(d)--Oracle

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

13      - Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu?
(a)--Thiết kế
(b)--Khảo sát
(c)--Chạy thử
(d)--Ký hợp đồng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

14      - Các bước chính để tạo CSDL:
(a)--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
(b)--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
(c)--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
(d)--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

15      - SQL là tên viết tắt của:
(a)--Structure Query Language
(b)--Query Structure Language
(c)--Structure Question Language
(d)--Structure Query Locator

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?