Chương 2

Chương 2

2nd Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đi tìm "Chiến binh ngày xanh"

Đi tìm "Chiến binh ngày xanh"

KG - 7th Grade

15 Qs

Đề 2_Vòng Nhanh như chớp (Bé giỏi Tiền hay 2024)

Đề 2_Vòng Nhanh như chớp (Bé giỏi Tiền hay 2024)

1st - 5th Grade

20 Qs

Plan GVCN 2023

Plan GVCN 2023

2nd Grade

15 Qs

Ôn tập chương 7

Ôn tập chương 7

1st - 3rd Grade

15 Qs

Đề 4_Vòng Nhanh như chớp (Bé giỏi Tiền hay)

Đề 4_Vòng Nhanh như chớp (Bé giỏi Tiền hay)

1st - 5th Grade

20 Qs

Chương 3

Chương 3

2nd Grade

20 Qs

ÔN TẬP HK1 - TIN 9

ÔN TẬP HK1 - TIN 9

1st Grade - Professional Development

20 Qs

GDCD - ON THI HKI

GDCD - ON THI HKI

2nd Grade

15 Qs

Chương 2

Chương 2

Assessment

Quiz

Education

2nd Grade

Medium

Used 2+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1)    Chi phí thời kỳ được giải thích là chi phí :
a.     Tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ
b.     Tạo nên giá trị sản phẩm mới chế tạo trong kỳ
c.     Tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ
d.     Tạo nên chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kỳ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2)    Chi phí cơ hội được giải thích là những chi phí :
a.     Tương ứng nguồn thu nhập tiềm tàng mất đi
b.     Phát sinh do tăng chi phí khi thay đổi phương án kinh doanh
c.     Luôn tồn tại khi nền kinh tế phát triển
d.     Tất cả các trường hợp trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3)    Những chi phí nào sau đây thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo chức năng chi phí
a.     Biến phí, định phí
b.     Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
c.     Chi phí kiểm soát được, chi phí không kiểm soát được
d.     Chi phí thực tế, chi phí chênh lệch

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

4)    Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm thuộc chi phí nào sau đây?
a.     Chi phí bán hàng
b.     Chi phí khả biến
c.Chi phí quản lý doanh nghiệp
d.Chi phí sản xuất chung

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5)    Biến phí hoạt động có tính chất sau:
a.     Không thay đổi theo mức độ hoạt động
b.     Thay đổi theo mức độ hoạt động
c.     Là chi phí cơ hội
d.     Cả câu a và b đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6)    Tiền lương của nhân viên bảo vệ cửa hàng tổng hợp là:
a.     Chi phí sản xuất chung
b.     Chi phí nhân công tr ực tiếp
c.     Chi phí thời kỳ
d.     Chi phí sản phẩm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

7)    Theo phương pháp quy nạp chi phí vào đối tượng chịu chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm:
a.     Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
b.     Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
c.     Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung
d.     Biến phí, định phí

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?