
tuan 9- de 1

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Quý trọng
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Dung dịch Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaCl.
Answer explanation
Đipeptit bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Đipeptit không phản ứng được với dung dịch NaCl.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Biết 1 mol amino axit X tác dụng tối đa với 2 mol HCl trong dung dịch. Tên gọi của X là
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Axit glutamic.
Answer explanation
X là Lys (H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH).
Lys có 2NH2 nên
nLys : nHCl = 1 : 2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Thủy phân hoàn toàn 10,9 gam đipeptit Glu-Ala (mạch hở) cần dùng V ml dung dịch KOH 0,2M, thu được dung dịch X. Giá trị của V là
A. 350
B. 750
C. 500
D. 250
Answer explanation
Glu-Ala + 3KOH —> GluK2 + AlaK + 2H2O
nGlu-Ala = 0,05 —> nKOH = 0,15 —> Vdd = 750 ml
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, trùng hợp tạo polime, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. CH2=C(CH3)COOH.
B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2.
Answer explanation
X không tác dụng được với Na nên X không có nhóm -OH, -COOH. X có khả năng trùng hợp nên chọn X là CH3COOCH=CH2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
X là hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Answer explanation
Số đồng phân cấu tạo (đơn chức) của X là:
HCOOC2H5
CH3COOCH3
CH3CH2COOH
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom và tạo kết tủa trắng?
A. Anilin.
B. Vinyl axetat.
C. Alanin
D. Glucozơ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin; poli(etilen-terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Answer explanation
Số polime trùng ngưng là: nilon-6,6, poli(etilen-terephtalat)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Đề ôn luyện số 3

Quiz
•
12th Grade
41 questions
Huỷ diệt hoá

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập Giữa kì 2 - Hóa 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
HÓA 12-ÔN TẬP CHƯƠNG 3+4-ĐỀ 1

Quiz
•
12th Grade
42 questions
Câu hỏi về điện cực và oxi hóa - khử

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
3. ÔN TN - AMIN aminoaxit PEPTIT protein

Quiz
•
12th Grade
41 questions
Quizizz (2-3)

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ PHÁT TRIỂN 2

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Gas Laws

Lesson
•
10th - 12th Grade