cf2024 c3c4

cf2024 c3c4

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 10

CẬP NHẬT KIẾN THỨC THÁNG 10

Professional Development

14 Qs

Test tuần 06-10.12.2021

Test tuần 06-10.12.2021

Professional Development

10 Qs

Trắc nghiệm - MĐ9

Trắc nghiệm - MĐ9

Professional Development

10 Qs

Test tuần 27-31.12.2021

Test tuần 27-31.12.2021

Professional Development

10 Qs

WT1_INTRO

WT1_INTRO

Professional Development

12 Qs

TO TEST 5

TO TEST 5

Professional Development

11 Qs

ÔN TẬP BÀI 4 - ĐẠI LÝ BẢO HIỂM

ÔN TẬP BÀI 4 - ĐẠI LÝ BẢO HIỂM

Professional Development

10 Qs

NT - TEST CD6

NT - TEST CD6

Professional Development

9 Qs

cf2024 c3c4

cf2024 c3c4

Assessment

Quiz

Mathematics

Professional Development

Hard

Created by

An Duong

Used 7+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chứng khoán có hệ số beta = 1 thì tỷ suất sinh lời kỳ vọng của chứng khoán đó bằng.
Lãi suất chi phí rủi ro.
Suất sinh lời của danh mục đầu tư trên thị trường.
1

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cổ phiếu KDC có hệ số beta bằng 0,8. Lãi suất phi rủi ro bằng 5%, suất sinh lời kỳ vọng của danh mục thị trường bằng 8%. Phát biểu nào sau đây là đúng với trường hợp này?
Phần bù rủi ro của danh mục thị trường là 2,4%
Tỷ suất sinh lời của KDC là 7,4%
Tỷ suất sinh lời của KDC có mức độ biến động cao hơn tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường.
Phần bù rủi ro của cố phiếu KDC là 3%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhà đầu tư không thể giảm thiểu rủi ro phi hệ thống nếu hệ số tương quan của hai chứng khoán trong danh mục đầu tư là:
-1<p<1
p=-1
p=0
p=1

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng về hiệp phương sai
Dao động từ 0 đến 1
Dao động từ -1 đến 0
Không có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
Dao động từ -1 đến 1

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng?
Nợ cũng giống như vốn chủ sở hữu, không có thời gian hoàn trả.

Thông thường, nguồn vốn từ nợ ngắn hạn có phí tổn cao hơn nguồn vốn từ nợ dài hạn.

Vì lãi vay không phải là chi phí tài chính cần trừ vào doanh thu nên không được hưởng giá trị lá chắn thuế

Cổ đông chịu rủi ro nhiều hơn chủ nợ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công ty GM có chi phí sử dụng vốn bình quân là 17%, chi phí sử dụng nợ vay thuể là 10%, tỷ trọng nợ trên tổng vốn là 40%, thuế suất thuế TNDN 20%. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là:
0.23
0.13
21,7%
27,5%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cơ cấu vốn hiện tại của một công ty bao gồm 50 tỷ đồng nợ vay lãi suất cố định 12%/năm và 4 triệu cổ phần thường có giá 25.000 đồng mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay hàng năm của công ty là 15 tỷ đồng. Thu nhập trên một cổ phần thường hiện tại của công ty là bao nhiêu biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%
2.250 đồng/cổ phần
3.600 đồng/cổ phần
1.800 đồng/cổ phần
4.500 đồng/cổ phần

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chi phí của từng nguồn tài trợ có mối quan hệ như thế nào?

Chi phí nợ sau thuế > Chi phí của cổ phần thường>Chi phí của cổ phần ưu đãi

Chi phí nợ sau thuế <chi phí của cổ phần ưu đãi < Chi phí của cổ phần thường
Không có mối quan hệ nào

Chi phí của cổ phần ưu đãi < Chi phí nợ sau thuế < Chi phí của cổ phần thường

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công ty APL có chi phí sử dụng vốn bình quân là 15%, chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là 18,5% tỷ trọng vốn cổ phần trên tổng vốn là 40%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí sử dụng nợ sau thuế của công ty là;
9,75%
12,7%
7,6%
15,8%