RM Fee

RM Fee

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quizz Con đường sự nghiệp

Quizz Con đường sự nghiệp

KG - Professional Development

10 Qs

B3. Kế toán mua hàng

B3. Kế toán mua hàng

University - Professional Development

10 Qs

Huong Thuy

Huong Thuy

Professional Development

10 Qs

Tập huấn sgk Toán 3

Tập huấn sgk Toán 3

Professional Development

10 Qs

Mini Game Vinh Hung

Mini Game Vinh Hung

University - Professional Development

15 Qs

Lớp Trưởng không biết đánh nhau chỉ biết  học võ

Lớp Trưởng không biết đánh nhau chỉ biết học võ

Professional Development

12 Qs

ÔN TẬP ILP BUỔI 9

ÔN TẬP ILP BUỔI 9

Professional Development

10 Qs

Kinh tế Vĩ Mô

Kinh tế Vĩ Mô

Professional Development

14 Qs

RM Fee

RM Fee

Assessment

Quiz

Mathematics

Professional Development

Medium

Created by

Mai Liên

Used 17+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thiết lập Mục phí Chi trả điện chuyển tiền đến trong nước bằng tiền mặt (DN10)

->Tiêu chí Loại phí (Fee Type) chọn giá trị nào dưới đây ?

A. Transaction Fee (Phí chuyển tiền)

B. SI Fee (Phí thiết lập định kỳ)

C. Payout Fee (Phí chi trả)

D. Cả A&C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thiết lập Mục phí Chuyển cho Người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt tại BIDV (DN3B)

->Tiêu chí Mã sản phẩm thanh toán chuyển tiền (Payment Type) chọn giá trị nào dưới đây?

IFT

DRO

INBP

CBROUT

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thiết lập Mục phí Thanh toán định kỳ trong BIDV (DN7B)

-> Tiêu chí Giao dịch trong ngân hàng (On Us Transaction) chọn giá trị nào dưới đây?

Yes

ALL

No

Yes & No

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thiết lập Mục phí Trích tài khoản Chuyển đi ngân hàng khác hệ thống BIDV (DN4B) – giao dịch thực hiện tại ứng dụng WebCSR

->Tiêu chí Ứng dụng thực hiện giao dịch (Channel ID) chọn giá trị nào dưới đây?

2 – WebCSR

5 – WebAdmin

22 – TPTL – TouchPoint Teller

25 – Profile CoreBanking

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chi nhánh HCM (Đầu mối Biểu phí địa bàn HCM) Thiết lập Mục phí Trích tài khoản Chuyển đi ngân hàng khác hệ thống BIDV (DN4B) cho riêng Chi nhánh HCM

->Tiêu chí Cấp độ áp dụng (Level Type) và Chi tiết cấp độ (Level Detail) chọn giá trị nào dưới dây?

Level Type: Province

Level Detail = ALL

Level Type: Province

Level Detail = 79 HCM

Level Type: Branch

Level Detail = 310000 (Mã Chi nhánh HCM)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thiết lập Mục phí Trích tài khoản Chuyển đi ngân hàng khác hệ thống BIDV (DN4B)

-> Tiêu chí Mối quan hệ (Relationship of Accounts) chọn giá trị nào dưới đây?

A. Khác chủ tài khoản cùng chi nhánh

(Different Customers)

B. Khác chi nhánh cùng tỉnh thành phố

(Different Branches within the same Provinces)

C. Khác tỉnh thành phố

(Different Provinces)

D. ALL

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo quy định khách hàng ĐCTC phi NH giao dịch tại Chi nhánh thì áp dụng Biểu phí theo Biểu phí KHDN. Vậy khi thiết lập Biểu phí chuyển tiền cho khách hàng ĐCTC phi ngân hàng giao dịch tại chi nhánh

->Tiêu chí Đối tượng khách hàng chịu phí (Customer Fee Type) chọn giá trị nào dưới đây?

1. Corporate – Bank FI

2. Corporate – Non-Bank FI

3. Corporate – Business

4. Individual/ Hosehold

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?