Phân tích biến động chi phí

Phân tích biến động chi phí

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Micro_Chap 4

Micro_Chap 4

University

10 Qs

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

CHƯƠNG 3: TSCĐ & ĐTTC (KTHCSN)

University

10 Qs

QTMKT-D17 Mar

QTMKT-D17 Mar

University

8 Qs

Bài trắc nghiệm thú vị :)))

Bài trắc nghiệm thú vị :)))

University

10 Qs

Fpoly - DOM106 - Bài online 2

Fpoly - DOM106 - Bài online 2

University

10 Qs

Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán

University

10 Qs

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

University

10 Qs

MKT 404 - LỐI SỐNG

MKT 404 - LỐI SỐNG

University

12 Qs

Phân tích biến động chi phí

Phân tích biến động chi phí

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

Chau Quynh

Used 2+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân gây ra sự biến động tăng về giá nhân công trực tiếp

Do lượng lao động già ngày càng tăng cao

Giá lao động trên thị trường có xu hướng giảm

Do lao động có trình độ tay nghề ngày càng cao

Sự thay đổi cơ cấu lao động trong doanh nghiệp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một doanh nghiệp sản xuất A trong tháng 5/20X2 mua vào 30kg NVL với giá 45.000đ/kg. Trong năm 20X2, DNA đã thiết lập định mức giá mua 1kg NVL là 50.000đ/kg. Phân tích biến động giá NVLTT của DNA

Biến động giá = -150.000đ và là biến động thuận lợi

Biến động giá = +150.000đ và là biến động thuận lợi

Biến động giá = +150.000đ và là biến động bất lợi

Biến động giá = -150.000 và là biến động bất lợi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi có sự chênh lệch chi phí NCTT và là một chênh lệch xấu thì kế toán thực hiện hạch toán khoản chênh lệch như nào?

  1. Nợ TK 622

Có TK 622 - CLG

Có TK 622 - CLL

Có TK 334, 338


  1. Nợ TK 622

Nợ TK 622 - CLG

Có TK 622 - CLL

Có TK 334, 338


  1. Nợ TK 334,338

Nợ TK 622 - CLG

Nợ TK 622 - CLL

Có TK 622


  1. Nợ TK 622

Nợ TK 622 - CLG

Nợ TK 622 - CLL

Có TK 334, 338


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Công ty XYZ có lượng sản xuất định mức là 2 giờ/sp, giá định mức là 15.000đ/giờ.

Thực tế, công ty sản xuất 1500sp với tổng thời gian sử dụng là 3500 giờ lao động, chi phí NCTT là 54.250đ, đơn giá tiền lương thực tế là 15.500đ. Biến động giá NCTT là:


+1.750.000đ, biến động có lợi

-1.750.000đ, biến động bất lợi

+1.750.000đ, biến động bất lợi

+1.750.000đ, biến động có lợi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo phương pháp phân tích 4 biến động, khi năng xuất sử dụng giờ máy thực tế tăng hơn so với định mức thì

Biến động năng suất là dương, phản ánh chi phí được tiết kiệm

BIến động năng suất là âm, phản ánh chi phí được tiết kiệm

BIến động năng suất là không đổi

A hoặc C đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Công ty XYZ có lượng sản xuất định mức là 2 giờ/sp, giá định mức là 15.000đ/giờ.

Thực tế, công ty sản xuất 2000sp với tổng thời gian sử dụng là 3500 giờ lao động, chi phí NCTT là 54.250đ, đơn giá tiền lương thực tế là 15.500đ. Biến động lượng NCTT là


-7.500.000đ, biến động bất lợi

+7.500.000đ, biến động bất lợi

+7.500.000đ, biến động có lợi

-7.500.000đ, biến động có lợi

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với TK 621 – CLLVL và các TK chênh lệch khác còn lại, số tiền chênh lệch được phân bổ cho các đối tượng có liên quan bao gồm

TK 154

TK 155

TK 632

Tất cả các tài khoản trên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ngày 1/5/N, công ty X mua và nhập kho 5.000m vải với giá ghi trên hóa đơn là 80.000 đồng/m, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Theo công ty, khổ vải này thực hiện theo giá mua định mức là 70.000 đồng/m.

Như vậy, công ty hạch toán chênh lệch giá NVL trực tiếp như thế nào?


Nợ TK 152              400.000.000

   Có TK 152 - CLG   50.000.000

   Có TK 112           350.000.000

Nợ TK 152           350.000.000

Nợ TK 152 – CLG   50.000.000

   Có TK 112           400.000.000

Nợ TK 152              50.000.000

Nợ TK 152 – CLG   350.000.000

   Có TK 112           400.000.000

Nợ TK 152           400.000.000

   Có TK 152 – CLG  350.000.000

   Có TK 112           50.000.000