CHUONG2_NLKT_CHỨNG TỪ KT
Quiz
•
Science, Business, Design
•
University
•
Easy
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán có các loại:
A. Chứng từ bên trong
A. Chứng từ bên ngoài
Cả (A) và (B)
Chứng từ tổng hợp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ thì chứng từ gồm
Chứng từ về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Chứng từ vật tư, tài sản cố định
Chứng từ lao động tiền lương
Bao gồm tất cả các phương án A, B và C.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố cơ bản của 1 chứng từ kế toán gồm:
6
7
8
9
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểm tra chứng từ là:
Tính giá chứng từ, ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ
Hai câu trên đều đúng
Hai câu trên đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hóa đơn là:
Chứng từ phản ánh nghiệp vụ mua hàng
Chứng từ phản ánh nghiệp vụ bán hàng
Chứng từ phản ánh một giao dịch thương mại, cho biết hai bên mua bán là ai, số lượng hàng hóa hay dịch vụ và giá cả giao dịch là bao nhiêu.
Chứng từ phản ánh chi phí
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
Cung cấp thông tin cho các nhà quản lý
Là căn cứ ghi sổ kế toán; tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
Tất cả các đáp án trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chứng từ chấp hành (hay chứng từ thực hiện) là chứng từ:
Phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành
Có thể dùng làm căn cứ ghi sổ
Bao gồm cả a và b
Tất cả các điểm trên đều sai
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bản chứng từ kế toán cần:
Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
Tất cả các trường hợp trên
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhâp, phiếu xuất
Hóa đơn
Chứng từ mệnh lệnh
Cả a và b
Similar Resources on Wayground
10 questions
ROCKET UP YOUR STARTUP
Quiz
•
University
12 questions
SHCM Kiểm soát nội bộ
Quiz
•
University
10 questions
26101-Test 1 Kỳ II 2425
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
QTKD1 - NEU
Quiz
•
University
11 questions
Your Perception Of Marketing
Quiz
•
University
10 questions
C1. Nhập môn NCM
Quiz
•
University
10 questions
NỘI DUNG KÍCH THƯỚC
Quiz
•
University
10 questions
QUẢN TRỊ MARKETING QUỐC TẾ
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade - University
5 questions
Using Context Clues
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
14 questions
Eat Healthy,Be Healty
Quiz
•
4th Grade - University
7 questions
History of Halloween: Pagan or Christian?
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Renewable and Nonrenewable Resources
Interactive video
•
4th Grade - University
