CHUONG2_NLKT_CHỨNG TỪ KT

CHUONG2_NLKT_CHỨNG TỪ KT

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UCP-DC & ISBP

UCP-DC & ISBP

University

10 Qs

Khởi động KTNH ???? - Buổi 1

Khởi động KTNH ???? - Buổi 1

University

10 Qs

Đầu tư chứng khoán

Đầu tư chứng khoán

University

10 Qs

TRIẾT HỌC

TRIẾT HỌC

University

10 Qs

CHAPTER 1: KINH TẾ HỌC LÀ GÌ

CHAPTER 1: KINH TẾ HỌC LÀ GÌ

University

14 Qs

Bộ chứng từ và thủ tục hải quan đối với xuất nhập khẩu hàng hoá

Bộ chứng từ và thủ tục hải quan đối với xuất nhập khẩu hàng hoá

University

11 Qs

Thanh tra, Kiểm soát & Kiểm toán nội bộ của NHNH Việt Nam

Thanh tra, Kiểm soát & Kiểm toán nội bộ của NHNH Việt Nam

University

10 Qs

Chương 6: KTHCSN

Chương 6: KTHCSN

University

10 Qs

CHUONG2_NLKT_CHỨNG TỪ KT

CHUONG2_NLKT_CHỨNG TỪ KT

Assessment

Quiz

Science, Business, Design

University

Easy

Used 14+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán có các loại:

A. Chứng từ bên trong

A. Chứng từ bên ngoài

Cả (A) và (B)

Chứng từ tổng hợp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ thì chứng từ gồm

Chứng từ về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Chứng từ vật tư, tài sản cố định

Chứng từ lao động tiền lương

Bao gồm tất cả các phương án A, B và C.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố cơ bản của 1 chứng từ kế toán gồm:

6

7

8

9

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểm tra chứng từ là:

Tính giá chứng từ, ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ

Hai câu trên đều đúng

Hai câu trên đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hóa đơn là:

Chứng từ phản ánh nghiệp vụ mua hàng

Chứng từ phản ánh nghiệp vụ bán hàng

Chứng từ phản ánh một giao dịch thương mại, cho biết hai bên mua bán là ai, số lượng hàng hóa hay dịch vụ và giá cả giao dịch là bao nhiêu.

Chứng từ phản ánh chi phí

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa của chứng từ kế toán:

Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán

Cung cấp thông tin cho các nhà quản lý

Là căn cứ ghi sổ kế toán; tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế

Tất cả các đáp án trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chứng từ chấp hành (hay chứng từ thực hiện) là chứng từ:

Phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành

Có thể dùng làm căn cứ ghi sổ

Bao gồm cả a và b

Tất cả các điểm trên đều sai

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bản chứng từ kế toán cần:

Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế

Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra

Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan

Tất cả các trường hợp trên

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:

Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhâp, phiếu xuất

Hóa đơn

Chứng từ mệnh lệnh

Cả a và b