
ĐỀ CHỐNG LIỆT 2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Nguyen Thuy
Used 3+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hô hấp ở thực vật C3, phát biểu nào sau đây sai?
Thực vật hô hấp ở mọi lúc, mọi nơi. Quá trình hô hấp sẽ giải phóng CO2 và luôn tạo ra ATP.
Quá trình hô hấp làm tiêu hao các chất hữu cơ, do đó làm giảm chất lượng nông sản.
Muốn bảo quản các loại hạt thì phải phơi khô, bảo quản các loại rau, cũ, quả tươi thì phải nhiệt độ lạnh.
Khi có O2 thì 1 phân tử glucôzơ giải phóng được 38 ATP; Khi không có O2 thì 1 phân tử glucôzơ giải phóng 2 ATP.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dịch mã là quá trình tổng hợp các loại phân tử protein cho tế bào.
II. Quá trình dịch mã luôn có sự tham gia của ribôxôm, diễn ra ở tế bào chất.
III. Quá trình tổng hợp phân tử prôtêin luôn sử dụng axit amin làm nguyên liệu.
IV. Quá trình dịch mã luôn có sự hình thành liên kết peptit giữa các đơn phân.
1
2
4
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu sau đây sai?
Quá trình tiêu hóa sẽ phân giải protein thành axit amin; Lipit thành glixerol và axit béo; Tinh bột thành glucôzơ.
Động vật ăn cỏ có quá trình tiêu hóa sinh học, biến đổi xenlulôzơ thành prôtêin nhờ hệ enzim của động vật tiết ra.
Ở động vật nhai lại (trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai) thì tiêu hóa sinh học diễn ra ở dạ cỏ; Ở ngựa, thỏ thì tiêu hóa sinh học diễn ra ở manh tràng.
Động vật đơn bào (trùng đế giày) chỉ có tiêu hóa nội bào; Động vật có túi tiêu hóa (thủy tức) thì vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào; Động vật có ống tiêu hóa thì chỉ có tiêu hóa ngoại bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
Đột biến tứ bội.
Đột biến thể một.
Đột biến thể không.
Đột biến mất đoạn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người bị hội chứng Tơcnơ thuộc dạng đột biến nào sau đây?
Thể một.
Thể tam bội.
Thể ba.
Thể tứ bội.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình tiến hóa, nhân tố nào sau đây đóng vai trò phân hóa khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của các cá thể trong quần thể?
Chọn lọc tự nhiên.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
Đột biến.
Di – nhập gen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hô hấp và tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
Các loài cá hô hấp bằng mang; Bò sát, Chim, thú hô hấp bằng phổi. Ếch nhái vừa hô hấp bằng da, vừa bằng phổi.
Hệ tuần hoàn hở (côn trùng, tôm, cua, ốc, hến, …) thì chưa có mao mạch, máu đổ thẳng vào xoang cơ thể.
Cá có hệ tuần hoàn đơn và tim 2 ngăn; Ếch nhái và bò sát có hệ tuần hoàn kép (tim 3 ngăn); Chim và thú có hệ tuần hoàn kép (tim 4 ngăn).
Ở các loài có hệ tuần hoàn kép, tim thất luôn có 2 ngăn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Sinh 10

Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
Sinh học

Quiz
•
11th Grade
37 questions
Kiến thức về Tiêu hóa

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Sinh 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 10 - HỌC KÌ 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
SH 10 giữa học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Sinh11

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Đề cương ôn tập môn Sinh giữa kì I

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade