TNTC2

TNTC2

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4

Ôn Tập Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4

4th Grade - University

15 Qs

YFME-CUỘC THI TRỰC TUYẾN 2024

YFME-CUỘC THI TRỰC TUYẾN 2024

University

20 Qs

LKD_6_CTCPTNHH

LKD_6_CTCPTNHH

University

15 Qs

SARS-COV-2 (GIA 8a4)

SARS-COV-2 (GIA 8a4)

KG - Professional Development

18 Qs

SINH HOẠT CHÍNH TRỊ THÁNG 5,6

SINH HOẠT CHÍNH TRỊ THÁNG 5,6

University

20 Qs

Luật Cạnh Tranh

Luật Cạnh Tranh

University

20 Qs

Lịch Sử Lớp 4

Lịch Sử Lớp 4

KG - University

16 Qs

Ôn Tập Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu việt

Ôn Tập Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu việt

University

25 Qs

TNTC2

TNTC2

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Việt công

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 21:       DN X có tài liệu: tiền thuê nhà: 1 triệu đồng /tháng, tiền khấu hao TSCĐ: 1,9 triệu đồng /tháng, tiền điện nước:

2,2 triệu đồng /tháng, tiền lương quản lí:2,9 triệu đồng /tháng, các chi phí quản lí khác: 2,8 triệu đồng /tháng. Chi phí NVL

chính: 2.300 đồng/sp, chi phí vật liệu phụ: 300 đồng/sp, chi phí nhiên liệu: 600đồng/sp. Với các số liệu trên thì định phí của DN

X trong tháng sẽ là:

A.       11,8 triệu đồng

B.       10,8 triệu đồng

C.       12,8 triệu đồng

D.       9,8 triệu đồng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 22:       Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

A.       15

B.       35

C.       5

D.       20

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 23:       sđmột ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:

 

A.       Khách hàng có trình độ từ đại học trở lên.

B.       Khách hàng có công với cách mạng và cần được hưởng các chính sách ưu đãi.

C.        Căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.

D.       Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nước và thường xuyên trả nợ đúng hạn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 24:       TSCĐ ca DN A có tỷ trọng và tỷ lệ khấu hao cá biệt lần lượt như sau: Nhà cửa: 20%; 10%. Máy móc sản xuất:

60%, 12%. Phương tiện vận tải: 5%; 15%. Dụng cụ quản lý: 5%; 12%. TSCĐ vô hình: 10%; 20%. Với số liệu trên thì tỷ lệ khấu hao bình quân của DN A sẽ là:

 

 

A.       12,55%

B.       10%

C.       10,7%

D.       10,8%

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 25:       Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng bạc"?

 

A.       Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với ngư¬ời ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.

B.       Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng.

C.       Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.

D.        Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26:       Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm với số liệu sau: Công suất tối đa: 40.000 sp/năm. Định phí:

200.000.000 đồng. Biến p: 60.000 đồng/sp, Giá bán: 80.000 đồng/sp. Với số liệu trên thì công suất hòa vốn sẽ là:

A.       25%

B.       30%

C.          35%

D.          40%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 27:       Mt công ty có nguyên giá TSCĐ là 2.000 triệu đồng, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có giá trị thu hồi ước tính là 500 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:

A.       2.000 triệu đồng

B.       2.500 triệu đồng

C.        1.500 triệu đồng

D.       3.000 triệu đồng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?