Bộ câu hỏi TÍN DỤNG thi Tuần 23/06/2023

Bộ câu hỏi TÍN DỤNG thi Tuần 23/06/2023

Professional Development

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NQ124 (101-150)

NQ124 (101-150)

Professional Development

50 Qs

NQ124 (1-50)

NQ124 (1-50)

Professional Development

50 Qs

CÂU HỎI BT GIỎI

CÂU HỎI BT GIỎI

Professional Development

48 Qs

NQ live VMT - NVTT VMT 2024

NQ live VMT - NVTT VMT 2024

Professional Development

52 Qs

thi luật viên chức

thi luật viên chức

Professional Development

50 Qs

Quiz về Dân quân tự vệ

Quiz về Dân quân tự vệ

Professional Development

52 Qs

NQ124 (51-100)

NQ124 (51-100)

Professional Development

50 Qs

NQ 124

NQ 124

Professional Development

46 Qs

Bộ câu hỏi TÍN DỤNG thi Tuần 23/06/2023

Bộ câu hỏi TÍN DỤNG thi Tuần 23/06/2023

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Chính Thành Bùi

Used 3+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy chọn câu trả lời đúng: Người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng bao gồm
Bố/mẹ (bố/mẹ đẻ, bố/mẹ vợ, bố/mẹ chồng, bố/mẹ nuôi); vợ/chồng; con (con đẻ/con dâu/con rể/con nuôi); anh/chị/em (anh/chị/em ruột, anh/chị/em nuôi).
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi
Vợ/chồng; con (con đẻ/con dâu/con rể/con nuôi); anh/chị/em (anh/chị/em ruột, anh/chị/em nuôi).
Bố/mẹ (bố/mẹ đẻ, bố/mẹ vợ, bố/mẹ chồng, bố/mẹ nuôi); vợ/chồng; con (con đẻ/con dâu/con rể/con nuôi);

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàng thừa kế thứ nhất bao gồm:
Bố/mẹ (bố/mẹ đẻ, bố/mẹ vợ, bố/mẹ chồng, bố/mẹ nuôi); vợ/chồng; con (con đẻ/con dâu/con rể/con nuôi); anh/chị/em (anh/chị/em ruột, anh/chị/em nuôi).
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi
Vợ/chồng; con (con đẻ/con dâu/con rể/con nuôi); anh/chị/em (anh/chị/em ruột, anh/chị/em nuôi).
Bố/mẹ (bố/mẹ đẻ, bố/mẹ vợ, bố/mẹ chồng, bố/mẹ nuôi); vợ/chồng; con (con đẻ/con dâu/con rể/con nuôi);

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng
Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác là việc Bên bảo lãnh dùng tài sản của mình để bảo lãnh cho việc thực hiện nghĩa vụ của người khác (Khách hàng được cấp tín dụng).
Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác là việc chủ sở hữu/chủ sử dụng tài sản (Bên bảo đảm) dùng tài sản của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của chính mình
Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác là việc chủ sở hữu/chủ sử dụng tài sản (Bên bảo đảm) dùng tài sản của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác (Khách hàng được cấp tín dụng).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hiện nay, văn bản nào của Chính phủ quy định thi hành Bộ luật dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hiện nay, văn bản nào của Chính phủ quy định Về đăng ký biện pháp bảo đảm

Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017

Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022

Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021

Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn câu trả lời sai: Tài sản phải mua bảo hiểm theo quy định của Agribank:
Bảo hiểm vật chất đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Bảo hiểm đối với cây trồng, vật nuôi (áp dụng đối với vùng, cây trồng, vật nuôi được hưởng chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo quyết định của Thủ tướng chính phủ)
Bảo hiểm mọi rủi ro cho hàng hóa, vật tư (trường hợp bảo đảm là hàng hóa luân chuyển; hàng hóa trong kho, bãi).
Bảo hiểm đối với Tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số tiền được bảo hiểm:

Trường hợp xác định được phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm và giá trị TSBĐ lớn hơn nghĩa vụ số tiền được bảo hiểm tối thiểu bằng phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm.

Trường hợp giá trị TSBĐ nhỏ hơn phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm/chưa xác định được phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm, số tiền được bảo hiểm tối thiểu bằng giá trị TSBĐ.

Trường hợp giá trị TSBĐ nhỏ hơn phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm/chưa xác định được phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm, số tiền được bảo hiểm tối thiểu bằng phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm.

Câu 1 và 2 đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?