Bộ câu hỏi chương 7-8

Bộ câu hỏi chương 7-8

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 1. Khái quát về giá trị doanh nghiệp và định giá DN

Bài 1. Khái quát về giá trị doanh nghiệp và định giá DN

University

27 Qs

Thử thách vĩ mô bài 1

Thử thách vĩ mô bài 1

University

25 Qs

LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG  MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ  THỊ TRƯỜNG

LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG

University

25 Qs

Mar_review

Mar_review

University

30 Qs

Kinh tế chính trị chương 2

Kinh tế chính trị chương 2

University

30 Qs

ktvm

ktvm

University

26 Qs

35 CÂU - CH.02

35 CÂU - CH.02

University

35 Qs

QTH chương 1: Khái luận về QT và Nhà QT

QTH chương 1: Khái luận về QT và Nhà QT

University

29 Qs

Bộ câu hỏi chương 7-8

Bộ câu hỏi chương 7-8

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Bảo Hưng Nguyễn Tiến

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Lợi thế tuyệt đối là lợi thế trong sản xuất khi:


chi phí sản xuất thấp hơn


xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

nguồn lực được triệt để sử dụng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một chai rượu vang có thể được sản xuất tại Pháp với 2 giờ lao động và ở Mỹ với 4

giờ lao động. Một pound thịt bò có thể được sản xuất tại Pháp với 1 giờ lao động và

ở Mỹ với ½ giờ lao động.

Nhận định nào sau đây đúng:


Pháp có lợi thế so sánh trong sản xuất thịt bò


Pháp có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất thịt bò

Mỹ có lợi thế tuyệt đối nhưng không có lợi thế so sánh trong sản xuất thịt bò

 Mỹ có cả lợi thế so sánh và lợi thế tuyệt đối trong sản xuất thịt bò

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một quốc gia trở thành nhà xuất khẩu hàng hóa thì:


Người sản xuất trong nước bị thiệt, người tiêu dùng có lợi

Người sản xuất trong nước có lợi, người tiêu dùng bị thiệt

Cả người sản xuất và người tiêu dùng trong nước bị thiệt

Cả người sản xuất và người tiêu dùng trong nước có lợi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:

Giá trị nhập khẩu giảm nhưng lượng nhập khẩu tăng lên.

Giá trị nhập khẩu tăng và lượng hàng sản xuất trong nước tăng.

 Giá trong nước tăng và lượng hàng sản xuất trong nước tăng.

 Thặng dư của người sản xuất giảm và tổng phúc lợi xã hội tăng.

Answer explanation

Tăng giá hàng hóa nhập khẩu trong nước, đồng thời mục tiêu là bảo vệ sản xuất trong nước nên lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng lên


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi Việt Nam gia nhập các tổ chức kinh tế như ASEAN, AFTA, APEC và WTO,

chính sách thuế nhập khẩu của Việt Nam phải điều chỉnh theo hướng:


Tăng tỷ lệ thuế và thu hẹp phạm vi các mặt hàng đánh thuế

Giảm tỷ lệ thuế và mở rộng phạm vi các mặt hàng đánh thuế

Tăng tỷ lệ thuế và mở rộng phạm vi mặt hàng đánh thuế

Giảm tỷ lệ thuế và thu hẹp phạm vi các mặt hàng đánh thuế

Answer explanation

Các tổ chức kinh tế hướng tới thương mại tự do, Nhà nước áp dụng các biện pháp để tạo điều kiện cho các hoạt động thương mại quốc tế cả về chiều sâu và rộng, chủ trương mở rộng quy mô xuất khẩu và tạo điều kiện cho nhập khẩu


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp trợ cấp xuất khẩu tại một nước nhỏ sẽ làm cho:


Giá trong nước tăng và giá thế giới tăng

 Giá trong nước tăng và giá thế giới giảm

Giá trong nước giảm và giá thế giới không đổi

Giá trong nước tăng và giá thế giới không đổi


Answer explanation

Quốc gia nhỏ hoàn toàn không có tác động cụ thể đến mức giá thế giới, khi chính

phủ quốc gia nhỏ trợ cấp xuất khẩu chỉ làm cho giá cả hàng hóa trong nước tăng lên qua đó

làm tăng lượng hàng hóa xuất khẩu.


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử có hàm cầu và cung của mặt hàng X như sau:

 QD = -2P+120, QS= 3P – 30

Tính thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất


  1. CS=600, PS=900

CS=1200, PS=900

CS=1200, PS=1800

CS=900, PS=600

Answer explanation

Mức giá cân bằng là: Qs=Qd => P=60 => Qcb=625

CS là phần diện tích dưới đường cầu và trên đường giá, được xđịnh bởi tam giác vuông 3 cạnh gồm trục tung, đường cầu và đường giá CB

PS là phần diện tích dưới đường giá và trên đường cung, được xđịnh bởi tam giác vuông 3 cạnh gồm trục tung, đường cung và đường giá CB

CS= ½ (60-30)x60=900

PS= ½ (30-10)x60=600


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?