Nguyên Lý Thống Kê

Nguyên Lý Thống Kê

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTCT 11

KTCT 11

University

20 Qs

Marketing Chapter 1

Marketing Chapter 1

University

12 Qs

Sáng tạo tài chính

Sáng tạo tài chính

University

14 Qs

Nhắc lại kiến thức marketing cơ bản

Nhắc lại kiến thức marketing cơ bản

University

20 Qs

Kế toán chi phí - C2 - TN1

Kế toán chi phí - C2 - TN1

University

10 Qs

Minigame KickOff Khu Vực Sói Đen

Minigame KickOff Khu Vực Sói Đen

University

11 Qs

Quản trị học

Quản trị học

University

18 Qs

KTCT 10

KTCT 10

University

20 Qs

Nguyên Lý Thống Kê

Nguyên Lý Thống Kê

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Tùng Trần

Used 50+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số đơn (cá thể) phản ánh sự biến động của

Từng đơn vị, từng phần tử cá biệt, riêng lẻ

Tổng thể bao gồm nhiều hiện tượng cá biệt, riêng lẻ

Hiện tượng số lớn

Một nhóm các đơn vị cá biệt, riêng lẻ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số là số

Tương đối

Tuyệt đối

Bình quân

Trung vị

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số tổng hợp (chỉ số chung) là chỉ số phản ánh sự biến động của

Một tổng thể bao gồm nhiều hiện tượng cá biệt, riêng lẻ

Từng đơn vị, từng phần tử cá biệt, riêng lẻ

Năng suất lao động từng cửa hàng

Giá thành từng sản phẩm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số cá thể về giá biểu hiện

Biến động về giá của từng mặt hàng

   Biến động về giá của một nhóm các mặt hàng

Biến động về giá của toàn bộ các mặt hàng

Biến động về giá của nhiều mặt hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số cá thể về lượng biểu hiện

Biến động về lượng của từng mặt hàng

Biến động về lượng của một nhóm các mặt hàng

Biến động về lượng của toàn bộ các mặt hàng

Biến động về lượng của nhiều mặt hàng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số phát triển là chỉ số phản ánh biến động của hiện tượng trong điều kiện

Thời gian khác nhau nhưng cùng không gian

Không gian khác nhau nhưng cùng thời gian

Thời gian và không gian khác nhau

Thời gian và không gian giống nhau.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số kế hoạch phản ánh quan hệ so sánh giữa

Mức độ thực tế và kế hoạch của chỉ tiêu nghiên cứu

Mức độ của hiện tượng ở hai không gian khác nhau

 

Mức độ của hai hiện tượng hoàn toàn khác nhau

Mức độ của 3 hiện tượng khác nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?