kinh tế vĩ mô

kinh tế vĩ mô

University

162 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm NQ 121

Trắc nghiệm NQ 121

KG - University

159 Qs

Quiz về Kinh tế Chính trị

Quiz về Kinh tế Chính trị

University

162 Qs

KTPT

KTPT

University

163 Qs

Trắc nghiệm KTCT

Trắc nghiệm KTCT

University

160 Qs

Quiz Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin

Quiz Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin

University

160 Qs

ecgonomi

ecgonomi

University

162 Qs

khí cụ điện

khí cụ điện

University

166 Qs

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN KINH TẾ VI MÔ NĂM HỌC 2023- 2024

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN KINH TẾ VI MÔ NĂM HỌC 2023- 2024

University

163 Qs

kinh tế vĩ mô

kinh tế vĩ mô

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Fox Fox

Used 2+ times

FREE Resource

162 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:

a. Mục đích sử dụng

a. Thời gian tiêu thụ

a. Độ bền trong quá trình sử dụng

a. Cả ba câu đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Khái niệm tổng quát nhất về tiền nói rằng:

Là bất cứ cái gì có thể sử dụng trong thanh toán hoặc hoàn trả các khoản

a. Là một loại tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch.

a. Là những đồng tiền giấy trong tay công chúng ngoài hệ thống ngân hàng.

a. Là những khoản tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 33: Cán cân ngân sách chính phủ:

a. Luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái.

a. Có liên quan đến chu kỳ kinh doanh ở một mức độ nhất định.

a. Sẽ cân bằng khi toàn bộ nợ của chính phủ được thanh toán.

a. Luôn thặng dư trong thời kỳ bùng nổ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 32: Giả sử đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300. Với MPC từ thu nhập quốc dân là 0,8 và MPM = 0,05 thì sản lượng cân bằng sẽ tăng:

a. 3000

a. 7200

a. 4050

a. 1800

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 30: Nếu xuất khẩu EX = 400, và hàm nhập khẩu IM = 100 + 0,4Y thì hàm xuất khẩu ròng là:

a. NX = 500 + 0,4Y

a. NX = 500 - 0,4Y

a. NX = 300 - 0,4Y

a. NX = 300 + 0,6Y

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 31: Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0.8, thuế suất bằng 0.2 và xu hướng nhập khẩu biên là 0.3 thì khi xuất khẩu tăng thêm 66 tỷ đồng, sản lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ tăng thêm:

a. 66 tỷ đồng.

a. 120 tỷ đồng.

a. 16 tỷ đồng.

a. 100 tỷ đồng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26: Giả sử hàm tiết kiệm của nền kinh tế đóng có dạng S = -100 + 0,2YD và thuế suất là 25%. Ảnh hưởng đến thu nhập cân  bằng của việc giảm tiêu dùng tự định 50 đơn vị là:

a. Thu nhập giảm 250

a. Thu nhập giảm 100

a. Thu nhập giảm 200

a. Thu nhập giảm 125

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?