Đúng hay Sai
Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Hard
Thắng Hữu
Used 33+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?
Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là
doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.
doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác
Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của công dân
Trước pháp luật về kinh doanh.
Trong tuyển dụng lao động.
Trước lợi ích trong kinh doanh.
Trong giấy phép kinh doanh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây ?
Quan hệ thân nhân
Quan hệ tài sản.
Quan hệ hợp tác.
Quan hệ tinh thần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con ?
Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và con gái.
Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi.
Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con.
Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là?
mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hơp với khả năng của mình.
mọi người đều có quyền lựa chọn và không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
EDAD MEDIA
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Sustantivo
Quiz
•
12th Grade
14 questions
AMOR ROMÁNTICO
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Las vocales - 1°B
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Tiempos del pasado
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Marco Metodológico y administrativo
Quiz
•
8th Grade - University
13 questions
Indagación conocimiento previos
Quiz
•
1st - 12th Grade
13 questions
Discriminación lingüística
Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Model and Solve Linear Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
