BÀI 3 - KHTN 8

BÀI 3 - KHTN 8

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT

CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤT

2nd - 9th Grade

13 Qs

ÔN TẬP ĐẦU NĂM - HÓA 9

ÔN TẬP ĐẦU NĂM - HÓA 9

9th Grade

15 Qs

Halogen

Halogen

10th Grade

10 Qs

Sắt và hợp chất của sắt (15 phút) - 1

Sắt và hợp chất của sắt (15 phút) - 1

12th Grade

15 Qs

CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

10th - 11th Grade

15 Qs

KHỞI ĐỘNG HÓA 10

KHỞI ĐỘNG HÓA 10

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài tập: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Bài tập: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

12th Grade

10 Qs

Luyện tập tốc độ phản ứng

Luyện tập tốc độ phản ứng

10th Grade

10 Qs

BÀI 3 - KHTN 8

BÀI 3 - KHTN 8

Assessment

Quiz

Chemistry

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Trần Ngát

Used 19+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khối lượng mol chất là

A. Là lượng ban đầu của chất đó khối

B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

C. Bằng 6.1023

D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

A. 0,19

B. 1,5

C. 0,9

D. 1,7

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Công thức tính khối lượng mol?

A. m/n (g/mol).

B. m.n (g).

C. n/m (mol/g).

D. (m.n)/2 (mol)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

A. 12 g/mol.

B. 32 g/mol.

C. 8 g/mol.

D. 16 g/mol

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?

A. 18 g/mol.

B. 9 g/mol.

C. 16 g/mol.

D. 10 g/mol.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?

A. Khác nhau

B. Bằng nhau

C. Thay đổi tuần hoàn.

D. Chưa xác định được

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa:

A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).

B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).

C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).

D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?