Từ vựng

Từ vựng

1st - 5th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KET3 HK2

KET3 HK2

1st Grade

37 Qs

Thử thách về Chương trình Rèn luyện đội viên

Thử thách về Chương trình Rèn luyện đội viên

1st - 5th Grade

30 Qs

LV1.2.PHẦN MỀM

LV1.2.PHẦN MỀM

1st Grade

28 Qs

lớp 1

lớp 1

1st - 5th Grade

28 Qs

ĐC Trắc Nhiệm Lịch Sử GHKII

ĐC Trắc Nhiệm Lịch Sử GHKII

1st - 5th Grade

30 Qs

CÂU LỆNH LẶP

CÂU LỆNH LẶP

2nd Grade

35 Qs

HERO TEAM

HERO TEAM

1st - 12th Grade

36 Qs

MRVT. Thien nhien

MRVT. Thien nhien

4th - 5th Grade

29 Qs

Từ vựng

Từ vựng

Assessment

Quiz

Arts

1st - 5th Grade

Medium

Created by

Trang Thu

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng

Từ

Chữ cái

Nguyên âm

Answer explanation

Tiếng (hình vị) là yếu tố cấu tạo từ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

2

3

4

5

Answer explanation

Từ tiếng Việt được chia làm 2 loại chính: từ đơn và từ phức

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

Từ đơn và từ ghép

Từ đơn và từ láy

Từ đơn

Từ ghép và từ láy

Answer explanation

Từ phức từ có hai tiếng trở lên. Gồm từ láy và từ ghép

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?


Đúng

Sai

Answer explanation

Nghĩa của các tiếng cấu tạo nên các từ trên đều có nghĩa, các từ trên là từ ghép đẳng lập.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?

Từ ghép đẳng lập

Từ ghép chính phụ

Từ đơn

Từ láy hoàn toàn

Answer explanation

Các từ này có cấu trúc X + sĩ: đều là từ ghép chính phụ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

Từ ghép chính phụ

Từ láy hoàn toàn

Từ ghép đẳng lập

Từ láy bộ phận

Answer explanation

Các tiếng rán, dẻo, mật, nếp, bèo bổ sung ý nghĩa cho từ bánh. Khu biệt các loại bánh, nó là từ ghép chính phụ (hợp nghĩa)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

Tươi tốt

Tươi đẹp

Tươi tắn

Tươi thắm

Answer explanation

Từ láy “Tươi tắn” là từ láy bộ phận

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Arts