Từ ngữ chủ đề: kính trọng

Từ ngữ chủ đề: kính trọng

6th - 8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Làm quen chữ cái

Làm quen chữ cái

1st - 9th Grade

10 Qs

6B1 - Cây tre Việt Nam

6B1 - Cây tre Việt Nam

6th Grade

7 Qs

QUA ĐÈO NGANG

QUA ĐÈO NGANG

1st - 8th Grade

10 Qs

Từ vựng day 4

Từ vựng day 4

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Ôn tập cuối kì Văn 6

Ôn tập cuối kì Văn 6

6th Grade

10 Qs

Kiểm tra 15p - Văn 8

Kiểm tra 15p - Văn 8

8th Grade

10 Qs

TỪ ĐỒNG ÂM - TỪ NHIỀU NGHĨA

TỪ ĐỒNG ÂM - TỪ NHIỀU NGHĨA

5th - 7th Grade

10 Qs

NGỮ VĂN 8 (Luyện đề tổng hợp 01)

NGỮ VĂN 8 (Luyện đề tổng hợp 01)

7th - 8th Grade

10 Qs

Từ ngữ chủ đề: kính trọng

Từ ngữ chủ đề: kính trọng

Assessment

Quiz

World Languages

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Huong Ha

Used 3+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Mến mộ nghĩa là gì?

Có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình

Có tình cảm thương yêu, gắn bó

Có cảm tình và kính phục

Có tình cảm yêu mến và hâm mộ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Em hãy cho biết câu ca dao sau khuyên nhủ chúng ta điều gì?

Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy,
Gắng công mà học có ngày thành danh

Cần phải biết ơn cha mẹ, thầy cô - những người có công sinh thành chúng ta

Cần phải ghi nhớ và biết ơn những người có công giáo dục chúng ta

Cần phải ghi nhớ và biết ơn những người có công sinh thành, dưỡng dục và người có công giáo dục chúng ta.

Cần phải cố gắng trong học tập và rèn luyện

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

"Có tình cảm gắn bó tha thiết và sự quan tâm hết lòng" là nghĩa của từ nào

Yêu chuộng

Yêu thương

Yêu mến

Yêu dấu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

  • - Kính trên, nhường dưới

  • - Kính già, già để tuổi cho

  • Em hiểu nghĩa của từ "kính" trong 2 câu tục ngữ trên là gì?

Kính trọng: coi trọng, do thừa nhận một giá trị đáng quý

Trân trọng: tỏ ý quý, coi trọng

Kính yêu: kính trọng và yêu

Kính phục: kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu ca dao:

Chim khôn nói tiếng rảnh ranh

Người khôn nói tiếng............dễ nghe

hiền lành

ngọt lành

điệu đà

Dịu dàng