NLKT - Chương 6

NLKT - Chương 6

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

 Tài khoản nào sau đây là tài sản

Tài khoản nào sau đây là tài sản

12th Grade - University

9 Qs

Chuyên đề 4: ĐO LƯỜNG VÀ GHI NHẬN ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

Chuyên đề 4: ĐO LƯỜNG VÀ GHI NHẬN ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

University

9 Qs

Ôn tập Nguyên lý kế toán

Ôn tập Nguyên lý kế toán

KG - University

15 Qs

chương 6 tài chính quốc tế

chương 6 tài chính quốc tế

University

15 Qs

KTTC3_Ktra

KTTC3_Ktra

University

15 Qs

Nhóm 6 - Trò chơi cá nhân

Nhóm 6 - Trò chơi cá nhân

University

10 Qs

Let's get it !

Let's get it !

University

10 Qs

NLKT_L03 - Nhóm 8 Chương 6

NLKT_L03 - Nhóm 8 Chương 6

University

15 Qs

NLKT - Chương 6

NLKT - Chương 6

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Medium

Created by

Anna Nguyen

Used 9+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên liệu, vật liệu là

Tư liệu lao động

Đối tượng lao động

Cả hai câu trên đều đúng

Cả hai câu trên đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài sản cố định là

Tư liệu lao động

Đối tượng lao động

Nguyên vật liệu có giá trị lớn

Câu a và c đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ dụng cụ là

Tư liệu lao động

Đối tượng lao động

Nguyên vật liệu có giá trị nhỏ

Câu b và c đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành

Giá trị > 30.000.000đ, thời gian sử dụng > 1 năm

Giá trị < 30.000.000đ, thời gian sử dụng > 1 năm

Giá trị ≥ 30.000.000đ, thời gian sử dụng < 1 năm

Giá trị ≥ 30.000.000đ, thời gian sử dụng > 1 năm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của CCDC theo chế độ tài chính hiện hành

Giá trị < 30.000.000đ, thời gian sử dụng < 1 năm

Giá trị < 30.000.000đ, thời gian sử dụng > 1 năm

Giá trị ≥ 30.000.000đ, thời gian sử dụng < 1 năm

Cả 3 câu trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm theo định khoản sau

Nợ TK 621 . Có TK 154

Nợ TK 621 . Có TK 155

Nợ TK 154 . Có TK 621

Nợ TK 155 . Có TK 621

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi xuất kho thành phẩm tiêu thụ trực tiếp, kế toán ghi nhận giá vốn theo định khoản sau

Nợ TK 632 . Có TK 154

Nợ TK 632 . Có TK 155

Nợ TK 632 . Có TK 511

Nợ TK 632 . Có TK 911

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?