Ngữ văn 6-Bài 7 TỪ ĐỒNG ÂM

Ngữ văn 6-Bài 7 TỪ ĐỒNG ÂM

Professional Development

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ẩn dụ - Hoán dụ

Ẩn dụ - Hoán dụ

Professional Development

10 Qs

Ngữ văn 6-Bài 4 MỞ RỘNG THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ

Ngữ văn 6-Bài 4 MỞ RỘNG THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ

Professional Development

12 Qs

Trắc nghiệm giao tiếp

Trắc nghiệm giao tiếp

Professional Development

12 Qs

Ai nhanh hơn?

Ai nhanh hơn?

Professional Development

12 Qs

TẬP HUẤN TƯ VẤN HỖ TRỢ TÂM LÝ CHO HS TRONBOOIDDAIJ DỊCH COVID-19

TẬP HUẤN TƯ VẤN HỖ TRỢ TÂM LÝ CHO HS TRONBOOIDDAIJ DỊCH COVID-19

Professional Development

10 Qs

review ABLLS-R and The big book

review ABLLS-R and The big book

Professional Development

11 Qs

Mối quan hệ theo 7 TQ

Mối quan hệ theo 7 TQ

Professional Development

10 Qs

Khái quát về Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (2)

Khái quát về Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (2)

Professional Development

8 Qs

Ngữ văn 6-Bài 7 TỪ ĐỒNG ÂM

Ngữ văn 6-Bài 7 TỪ ĐỒNG ÂM

Assessment

Quiz

Social Studies

Professional Development

Practice Problem

Easy

Created by

ʚɞ Say Quỳnh ʚɞ

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoàn thiện khái niệm sau:

Từ đồng âm là những từ giống nhau về ... ... nhưng nghĩa khác nhau, không liên quan gì với nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng âm là gì?

Là từ giống nhau về nghĩa nhưng khác xa nhau về mặt âm đọc.

Là từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.

Là từ giống nhau về âm thanh và nghĩa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích nghĩa của từ đồng trong trường hợp sau

Trống đồng

Trống đồng (đồng ở đây chỉ chất liệu)

Trống đồng (đồng ở đây chỉ loại trống)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích nghĩa của từ đồng trong trường hợp sau

Đồng nghiệp

Đồng ruộng (đồng ở đây chỉ khoảng đất rộng để canh tác)

Đồng nghiệp (đồng ở đây có nghĩa là cùng, đồng nghiệp- người cùng làm việc)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích nghĩa của từ đồng trong trường hợp sau

Đồng ruộng

Đồng ruộng (đồng ở đây chỉ khoảng đất rộng để canh tác)

Đồng tiền ( đồng ở đây là danh từ chỉ đơn vị)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích nghĩa của từ đồng trong trường hợp sau

Đồng tiền

Đồng tiền (đồng ở đây là danh từ chỉ đơn vị)

Đồng tiền (đồng ở đây là danh từ chỉ lượng tiền)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

Đúng

Sai

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm trong bài sau:

Bà già đi chợ Cầu Đông

Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng

Thầy bói gieo quẻ nói rằng

Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn

Lợi

Bói

Răng