CHUYEN DE HDTD, CO CAU NO (43 CAU)

CHUYEN DE HDTD, CO CAU NO (43 CAU)

Professional Development

43 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

3/9-TRẮC NGHIỆM-SP AN KHANG HẠNH PHÚC

3/9-TRẮC NGHIỆM-SP AN KHANG HẠNH PHÚC

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 18154.3 (12/6/2020)

Đề MIT 18154.3 (12/6/2020)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 18154.1 (12/6/2020)

Đề MIT 18154.1 (12/6/2020)

Professional Development

40 Qs

financal and money test 3

financal and money test 3

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Đề MIT 18137.2 (5/6/2020)

Đề MIT 18137.2 (5/6/2020)

Professional Development

40 Qs

Đề 1 201907(8855)

Đề 1 201907(8855)

Professional Development

40 Qs

Đề 3 9045(20190816)

Đề 3 9045(20190816)

Professional Development

40 Qs

Đề 4 - 20679 - 03/2021

Đề 4 - 20679 - 03/2021

Professional Development

40 Qs

CHUYEN DE HDTD, CO CAU NO (43 CAU)

CHUYEN DE HDTD, CO CAU NO (43 CAU)

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Chính Thành Bùi

Used 2+ times

FREE Resource

43 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đối tượng khách hàng nào được cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023?
Khách hàng pháp nhân gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
Khách hàng cá nhân gặp khó khăn trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng
Khách hàng pháp nhân gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và khách hàng cá nhân gặp khó khăn trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng.
Khách hàng pháp nhân và cá nhân gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và gặp khó khăn trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tiêu chí xác định khoản nợ của khách hàng được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023?
Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập theo phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi tại thời điểm thẩm định cho vay và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023
Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập theo phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi tại thời điểm cơ cấu nợ và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023
Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập kỳ trước và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023
Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập cùng kỳ năm trước và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoản nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD?
Dư nợ gốc phát sinh trước ngày 24/4/2023 từ hoạt động cho vay; phát sinh nghĩa vụ trả nợ gốc và/hoặc lãi trong khoảng thời gian từ ngày 24/4/2023 đến hết ngày 30/6/2024 và trong hạn hoặc quá hạn đến 10 (mười) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, thời hạn trả nợ theo hợp đồng, thoản thuận
Được Agribank nơi cho vay đánh giá khách hàng không có khả năng trả nợ đúng hạn nợ gốc và/hoặc lãi theo hợp đồng, thỏa thuận cho vay đã ký do doanh thu, thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập theo phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi theo hợp đồng, thỏa thuận tại điểm cho vay
Khách hàng được Agribank nơi cho vay đánh giá có khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và/hoặc lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại; khoản nợ không vi phạm quy định pháp luật và quy định cho vay của Agribank
Tất cả các đáp án trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thời gian cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD
Tối đa 12 tháng kể từ ngày Agribank nơi cho vay thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Tối đa 12 tháng kể từ ngày đến hạn của số dư nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Tối đa 12 tháng kể từ ngày cuối cùng của thời hạn cho vay
Tối đa 6 tháng kể từ ngày đến hạn của số dư nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD được thực hiện đến hết ngày nào?
24/4/2024
30/6/2024
24/4/2025
31/12/2023

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn đáp án đúng nhất: Khách hàng không được cơ cấu lại thời hạn trả nợ dù đáp ứng đủ các điều kiện tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD trong trường hợp nào?
Khoản nợ vi phạm quy định pháp luật
Khoản nợ vi phạm quy định cho vay của Agribank
Khoản nợ vi phạm quy định pháp luật, quy định cho vay của Agribank
Khoản nợ sử dụng vốn vay không đúng mục đích

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các nội dung tối thiểu cần đánh giá khi thẩm định, rà soát rủi ro tín dụng đối với phương án cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD?
Khách hàng gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh/ khách hàng gặp khó khăn trong trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng
Doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu/thu nhập tại phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi tại thời điểm thẩm định cho vay dẫn đến khách hàng không có khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn nợ gốc và/hoặc lãi theo hợp đồng, thỏa thuận đã ký
Phương án phục hồi sau cơ cấu lại thời hạn trả nợ của khách hàng là khả thi và khách hàng có khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo lịch trả nợ mới sau cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Tất cả các đáp án trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?