tiếng việt lớp 3

tiếng việt lớp 3

3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Evaluación Sumativa de Lengua y Literatura

Evaluación Sumativa de Lengua y Literatura

1st - 12th Grade

11 Qs

20/08_Avaliação

20/08_Avaliação

3rd Grade

15 Qs

Ôn tập Toán và Tiếng Việt

Ôn tập Toán và Tiếng Việt

3rd Grade

10 Qs

Logística

Logística

1st - 10th Grade

9 Qs

CHƯƠNG 3- KHỐI 1 2

CHƯƠNG 3- KHỐI 1 2

1st - 3rd Grade

10 Qs

Os tempos verbais do modo indicativo

Os tempos verbais do modo indicativo

1st - 10th Grade

15 Qs

LTVC: Từ đơn và từ phức

LTVC: Từ đơn và từ phức

3rd Grade

10 Qs

El maravilloso mago de oz 1

El maravilloso mago de oz 1

3rd Grade

12 Qs

tiếng việt lớp 3

tiếng việt lớp 3

Assessment

Quiz

Other

3rd Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Anh ngữ Beekids

Used 180+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy nối những sự vật ở ô bên trái với những đặc điểm ở ô bên phải sao cho phù hợp:

vàng rực rỡ, nằm san sát nhau.

Ánh nắng

trong vắt như nhìn thấy đáy.

Hương thơm

thoang thoảng trong gió sớm.

Những cánh đồng lúa

nhảy nhót trên những phiến lá.

Nước suối

2.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Em hãy điền các từ dưới đây vào cột thích hợp:

Chua, nhỏ xíu, thơm ngát, ngắn, dài, to, gầy, ngọt, béo, đắng.

Groups:

(a) Từ chỉ đặc điểm hình dáng

,

(b) Từ chỉ đặc điểm hương vị

nhỏ xíu, ngắn, dài, to, gầy,béo.

chua,thơm ngát, ngọt, đắng.

3.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy nối những từ ngữ chỉsự vật với những từ ngữ chỉ đặc điểm sao cho phù hợp:

sừng sững.

Ánh nắng

xào xạc.

Ngọn núi

xanh ngắt.

Tiếng gió

chói chang.

Bầu trời

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

....ô ....ức

n/n

n/l

l/n

5.

REORDER QUESTION

1 min • 1 pt

Sắp xếp các từ ngữ thành câu:

đẹp, Nước ta, nhiều, cảnh, có

cảnh

đẹp.

Nước ta

nhiều

6.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy nối các từ 2 cột để tạo thành cặp từ trái nghĩa:

Lười biếng

Chăm chỉ

Rảnh rỗi

Bận rộn

Ngu ngốc

Khiêm tốn

Kiêu căng

Thông minh

7.

REORDER QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy sắp xếp các từ dưới đây để tạo thành câu đúng?

Trần Đông/người/nghị lực/một/là/./

Trần Đông

nghị lực.

người

một

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?