Quiz ôn thi Vật Lý nào đó o(<

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Easy
ㅤ Alicendrome
Used 11+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ vật sử dụng để đo lường có tên là gì?
Kính hiển vi
Trắc vi kế
Lực kế
Ampe kế
Answer explanation
Trắc vi kế có thước chính (Trên thân) và phụ (Trên tay quay)
Thước phụ có 50 vạch chia tương ứng 0,5mm trên thước chính
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên thước phụ của Trắc vi kế có bao nhiêu vạch chia, tương ứng mấy mm?
30 vạch chia, 0,3 mm
69 vạch chia, 0,2 mm
12 vạch chia, 1.2 mm
50 vạch chia --> 0,5 mm
Answer explanation
Trên thước phụ có 50 vạch chia, tương ứng 0,5mm trên thước chính
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách sử dụng Trắc vi kế
1. Xoay tay quay cho tới khi 2 má kẹp chặt vào vật
2. Khóa thước lại
3. Đọc trên thước giá trị gần nhất tính đến 0,5mm. Đọc phần thập phân của 1mm + giá trị được bởi thước phụ
1. Đọc trên thước giá trị gần nhất tính đến 0,5mm. Đọc phần thập phân của 1mm + giá trị được bởi thước phụ
2. Xoay tay quay cho tới khi 2 má kẹp chặt vào vật
3. Khóa thước lại
1. Khóa thước lại
2. Xoay tay quay cho tới khi 2 má kẹp chặt vào vật
3. Đọc trên thước giá trị gần nhất tính đến 0,5mm. Đọc phần thập phân của 1mm + giá trị được bởi thước phụ
1. Khóa thước lại
2. Đọc trên thước giá trị gần nhất tính đến 0,5mm. Đọc phần thập phân của 1mm + giá trị được bởi thước phụ
3. Xoay tay quay cho tới khi 2 má kẹp chặt vào vật
Answer explanation
[Cách sử dụng]
1. Xoay tay quay cho tới khi 2 má kẹp chặt vào vật
2. Khóa thước lại
3. Đọc trên thước giá trị gần nhất tính đến 0,5mm. Đọc phần thập phân của 1mm + giá trị được bởi thước phụ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đo chiều dài nhỏ/một vật rất mỏng, ta cần phải làm gì?
Sự dụng phép đo bội
Sử dụng phép đo chia
Sử dụng phép đo ước
Sử dụng phép đo đạc
Answer explanation
Để đo chiều dài nhỏ, 1 vật rất mỏng:
VD: Bề dày 1 tờ giấy, ta đo nhiều lớp bề dày (500 tờ giấy chập lại), Tính giá trị trung bình
--> Phép đo bội
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đo thể tích vật có hình dạng cân đối, ta sử dụng gì?
Thước
Compa
Mắt
Tẩy
Answer explanation
Ta sử dụng thước, đo các kích thước cần thiết, sử dụng công thức hình học để tính ra thể tích
VD: Cạnh của 1 hình lập phương là a, thể tích của khối lập phương đó là a^3
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đo thể tích một vật có hình dạng không xác định, ta làm gì?
Sử dụng bình chia độ (BCD), nhúng chìm vật vào BCD chứa chất lỏng, đo thể tích chất lỏng dâng lên
Sử dụng chậu nhựa, nhúng chìm vật vào chậu chứa chất lỏng, đo thể tích chất lỏng dâng lên
Sử dụng cốc nước, nhúng chìm vật vào cốc chứa chất lỏng, đo thể tích chất lỏng dâng lên
Sử dụng tay, nhúng chìm vật vào máy giặt chứa chất lỏng, đo thể tích chất lỏng dâng lên
Answer explanation
Để đo thể tích một vật có HD không xác định, ta:
1. Nhúng chìm vật vào bình chia độ chứa chất lỏng
2. Đo thể tích chất lỏng dâng lên
Trong trường hợp vật không chìm, đổi chất lỏng (KLR < nước, biết KLR) và làm lại phép đo/thả một vật vào trước để đo chất lỏng dâng lên, xong thẻ vật cần đo vào
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng riêng là gì?
Là đại lượng cho ta biết độ riêng của khối lượng
Là đại lượng cho ta biết khối riêng của lượng
Là đại lượng cho ta biết mật độ khối lượng
Là đại lượng cho ta biết khối lượng riêng
Answer explanation
Khối lượng riêng là đại lượng cho ta biết mật độ khối lượng
KLR chất khí < Chất rắn và lỏng
Là yếu tố cho quyết định đđđọnnooirrcchimfcuar1chaats
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
41 questions
ĐC Lý

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
quang học_đại học

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Năng lượng và công

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
bí kíp ôn lý 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
vật lý

Quiz
•
9th Grade
31 questions
li 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
kiểm tra chương 1 đề số 6

Quiz
•
1st Grade - University
34 questions
Kiểm Tra 1 Tiết Môn Vật Lý 7

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 2.4 - 2nd Law Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 2.5 - Earth's Layers

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 2.6 - Plate Tectonics

Quiz
•
9th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade