Cách giải thích nghĩa của từ

Cách giải thích nghĩa của từ

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về mệnh đề

Câu hỏi về mệnh đề

10th Grade - University

15 Qs

CẤP SỐ CỘNG

CẤP SỐ CỘNG

11th Grade

14 Qs

Toán Hình 8

Toán Hình 8

6th - 12th Grade

15 Qs

CÙNG NHAU KHỞI ĐỘNG!

CÙNG NHAU KHỞI ĐỘNG!

11th Grade

7 Qs

Sự tích Hồ Gươm

Sự tích Hồ Gươm

1st - 12th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ CHỦ ĐỀ CỤM DT, CỤM ĐT, CỤM TT

BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ CHỦ ĐỀ CỤM DT, CỤM ĐT, CỤM TT

1st - 12th Grade

10 Qs

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ

1st - 11th Grade

12 Qs

Em là học sinh lớp 5

Em là học sinh lớp 5

KG - Professional Development

10 Qs

Cách giải thích nghĩa của từ

Cách giải thích nghĩa của từ

Assessment

Quiz

Mathematics

11th Grade

Hard

Created by

Lien Kim

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Lâu bền: lâu dài và bền vững

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Dềnh dàng: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc phụ hoặc không cần thiết

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Đen nhánh: đen và bóng đẹp, có thể phản chiếu ánh sáng được

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Tê (từ ngữ địa phương): kia

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Kiến thiết: kiến (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "xây dựng, chế tạo", thiết (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "bày ra sắp đặt", kiến thiết có nghĩa là xây dựng (theo quy mô lớn).

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Nghi ngại: nghi ngờ, e ngại; chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng.

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Rành rõ: rõ ràng và rành mạch

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?