
KHTN 8. Tiết 8. Ôn tập giữa học kì I

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Huế Hồng
Used 18+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
p = F/S
p = F.S
p = P/S
p = d.V
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất? Các trường hợp được tính từ trái qua phải.
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
Trường hợp 4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Đơn vị của áp suất là N/m2.
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.
Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?
Chỉ cần dùng một cái cân
Chỉ cần dùng một lực kế
Cần dùng một cái cân và bình chia độ
Chỉ cần dùng một bình chia độ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 kg/m3, 7800 kg/m3, 11300 kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300 cm3, nặng 810g đó là
khối nhôm.
khối sắt.
khối chì.
khối đá.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Áp lực là
lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
lực ép có phương song song với mặt bị ép.
lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
bài 31. Thực hành về máu và hệ tuần hoàn

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài tập Tin 6

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Bài 16: Cơ năng

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Khối lượng riêng - Áp suất

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập Cơ năng

Quiz
•
8th Grade
12 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC

Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade