Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Ro-do-pho-Bo?
nguyên tử

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
phượng Kim
Used 17+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho – Bo?
A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron.
B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.
C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron.
D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt
A. electron và proton
B. electron, proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. proton và neutron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu:
(1) Nguyên tử trung hoà về điện.
(2) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(3) Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron.
(4) Vỏ nguyên tử, gồm các electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Mặt Trời chứa chủ yêu hai nguyên tố hóa học là hydrogen (H) và hedium (He). Hình 2.2 biểu diễn một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium.
Mỗi vòng tròn xung quanh hạt nhân được gọi là gì?
A. Một liên kết.
B. Một electron.
C. Một lớp vỏ electron.
D. Một proton
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mặt Trời chứa chủ yêu hai nguyên tố hóa học là hydrogen (H) và hedium (He). Hình 2.2 biểu diễn một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium.
Có bao nhiêu electron trong lớp vỏ của nguyên tử H, He? Có bao nhiêu proton trong hạt nhân của nguyên tử H, He? Lần lượt là:
A. 1,2;3,4.
B. 1,2;5,6.
C. 2,2;1,2.
D. 1,2;1,2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Nguyên tử nhóm (aluminiurn) có 13 electron ở vỏ. Số electron ở lớp trong cùng của nguyên tử nhôm là
A.2.
B.8.
C.10.
D. 18.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Nguyên tử

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Nguyên tử - KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
11 questions
HKII.Hóa 9.MH

Quiz
•
7th Grade
17 questions
Bài 3: Nguyên Tố Hóa học

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Nguyên tố hóa học- 8

Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Liên kết hóa học

Quiz
•
7th Grade
18 questions
ôn thi giữa kì I-khtn 7

Quiz
•
7th Grade
13 questions
Hóa Học lớp 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
11 questions
Decimal/fraction conversions quick check

Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
44 questions
El fin del año- 7th

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Math Review

Quiz
•
7th Grade
14 questions
Subtracting Integers

Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Exponent Properties

Quiz
•
7th - 9th Grade