
VL10 Bài lý thuyết số 1 (Bài 4)

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Pv Giap
Used 8+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng được xác định bằng
quãng đường đi được của vật chuyển động.
độ giảm tọa độ của vật.
độ biến thiên tọa độ của vật.
khoảng cách từ vị trí đầu đến vị trí cuối của vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật chuyển động thẳng đi được quãng đường s khi di chuyển từ vị trí có tọa độ x₁ đến vị trí có tọa độ x₂ thì độ dịch chuyển d của vật được xác định bởi công thức
d = x₁ – x₂.
d = x₂ – x₁.
d = s.
d = -s.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Độ dịch chuyển là?
một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật
một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng.
Độ dịch chuyển là một đại lượng vô hướng
Độ lớn độ dịch chuyển luôn khác 0.
Độ dịch chuyển là một đại lượng vec tơ.
Độ lớn độ dịch dịch chuyển được đo bằng chiều dài quỹ đạo vật đi được.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là
bằng nhau.
lớn hơn.
nhỏ hơn.
lớn hơn hoặc bằng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động thẳng và
chỉ đổi chiều 1 lần.
luôn đổi chiều.
không đổi chiều.
chỉ đổi chiều 2 lần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Câu hỏi về Tốc độ và Chuyển động

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
cđtđ dự trù

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
10. CĐ1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
vật lý 10 gk1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP chương I&II

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade