Test 1
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Study Mimu
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đối tượng của sinh học chính là
A. cấu tạo và hoạt động của con người.
B. các sinh vật nhân tạo.
C. các vật sống và vật không sống.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu những đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Cấu trúc, phân loại.
B. Cách thức vận hành.
C. Tiến hóa của thế giới sống.
D. Cả 3 lĩnh vực trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Học thuyết tế bào không có nội dung nào sau đây?
A. Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
B. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
C. Tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
D. Sự sống được tiếp diễn do có sự chuyển hóa và di truyền xảy ra bên trong các tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sinh vật vì
A. mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
C. các hoạt động sống cơ bản đều được thực hiện ở tế bào, hoạt động sống ở cấp độ tế bào là nền tảng cho hoạt động sống ở cấp độ cơ thể.
D. các hoạt động sống cơ bản đều được thực hiện ở tế bào, hoạt động sống ở cấp độ cơ thể là nền tảng cho hoạt động sống ở cấp độ tế bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1) Có khoảng 25 nguyên tố hoá học thiết yếu
(2) Có 2 loại nguyên tố thiết yếu: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
(3) Carbon là nguyên tố có vai trò đặc biệt quan trọng đối với tế bào.
(4) Các nguyên tố hóa học chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.
Số phát biểu đúng khi nói về nguyên tố hóa học trong tế bào là
A.1
B.2
C.3
D.4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể.
B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C. Thường tham gia cấu tạo nên enzyme trong tế bào.
D. Là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng rất nhỏ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Carbon có vai trò đặc biệt quan trọng trong cấu trúc tế bào vì
A. carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các chất hữu cơ chủ yếu trong tế bào.
B. carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các protein trong tế bào.
C. carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các carbohydrate trong tế bào.
D. carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các lipid trong tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài tập nguyên phân - giảm phân
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ôn tập giữa kì II môn sinh 8
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1- MÔN SINH HỌC (P1)
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
HBXL
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
DNA, Systems
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Quiz on Food and Cash Crops
Quiz
•
10th Grade
20 questions
sains ipa ekosistem
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
GCSE Nutrition
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
