KT GIỮA KÌ I SINH HỌC 12

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Hann lucy
Used 21+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu?
tế bào chất
nhân tế bào
màng sinh chất
không bào
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ADN là đại phân tử sinh học cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân nào?
nucleotide
acid amin
đường đơn
glycerol
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào dưới đây
Bổ sung, bán bảo toàn
Trong phân tử ADN "con" có một mạch của "mẹ" và một mạch mới được tổng hợp
Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của "mẹ"
Một mạch tobMột mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong pha nào của chu kỳ tế bào?
G1 của chu kì tế bào
G2 của chu kì tế bào
S của chu kì tế bào
M của chu kì tế bào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nào?
ADN giraza
ADN pôlimeraza
hêlicaza
ligaza
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'-3', 2 mạch đơn ADN ngược chiều nhau và quá trình tháo xoắn chỉ diễn ra 1 chiều
Vì enzim ADN polimeraza chỉ gắn các nucleotit tự do vào đầu 5', 2 mạch đơn ADN ngược chiều nhau và quá trình tháo xoắn chỉ diễn ra một chiều
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp các nucleotit từ mạch khuôn 5'-3' của ADN, 2 mạch đơn của ADN ngược chiều nhau
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 3'-5' của ADN, 2 mạch đơn của ADN ngược chiều nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi như thế nào?
A adn liên kết U tự do và ngược lại; G adn liên kết với X tự do và ngược lại
T adn liên kết với A tự do và ngược lại; X adn liên kết với G tự do và ngược lại
T adn liên kết với U tự do và ngược lại; X adn liên kết với G tự do và ngược lại
A adn liên kết với G tự do và ngược lại; X adn liên kết với U tự do và ngược lại
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
ĐỀ SỐ 05 - CHỐNG LIỆT CHO THÍ SINH

Quiz
•
12th Grade
37 questions
TN SINH 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ôn tập HKI 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Sinh học 9- GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
41 questions
Sinh học (mqdz)

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu còn lại)

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu đầu)

Quiz
•
12th Grade
35 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ I SINH HỌC 9

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Biology Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Biology Chapter 1 Review

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade