Câu 1. Trong tế bào, chất nào sau đây chiếm 70 – 90% khối lượng
A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ. C. nước. D. vitamin.
LUYỆN TẬP
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
GV Hang
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Trong tế bào, chất nào sau đây chiếm 70 – 90% khối lượng
A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ. C. nước. D. vitamin.
A. chất hữu cơ.
B. chất vô cơ.
C. nước.
D. vitamin.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nguyên tử Oxygen và Hydrogen trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A. tĩnh điện.
B. cộng hoá trị.
C. hydrogen.
D. este.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Tỉ lệ các nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống?
A. 20 – 25%.
B. 30 – 35%.
C. 10 – 15%.
D. 25 – 30%.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Thiếu máu do thiếu nguyên tố Iron (Fe) thường dẫn đến triệu chứng gì?
A. Chóng mặt, mệt mỏi.
B. Da chuyển sang màu trắng.
C. Tóc chuyển sang màu bạc.
D. Mắt đỏ, giảm thị lực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Cho các hiện tượng sau:
(1) Con gọng vó có thể đứng và chạy trên mặt nước.
(2) Ở thực vật, nước được vận chuyển từ rễ qua thân lên lá cây.
(3) Người toát mồ hôi khi trời nóng.
(4) Sợi bông hút nước.
Có mấy hiện tượng trên đây thể hiện tính liên kết qua các phân tử nước?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Khi cơ thể bị mất nước do sốt cao, cần uống nhiều nước vì
A. nước là thành phần cấu tạo tế bào.
B. nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào, cơ thể.
C. nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vât chất để duy trì sự sống.
D. nước là thành phần rất quan trọng giúp duy trì sự sống.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất khác vì
A. các phân tử nước liên kết chặt chẽ với nhau.
B. các phân tử nước hình thành liên kết cộng hoá trị với các chất.
C. các phân tử nước hình thành liên kết hydrogen với các chất.
D. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao.
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8
Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
SH12.CĐ6- Bài 25: Học thuyết Lamac và Đacuyn
Quiz
•
12th Grade
9 questions
cskh của việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Cảm ứng của thực vật và động vật
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
TỔNG HỢP CÁC CHẤT VÀ TÍCH LŨY NĂNG LƯỢNG
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Nước uống rau củ quả sạch
Quiz
•
KG - 12th Grade
14 questions
Quiz về Dinh Dưỡng và Tiêu Hóa
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cảm ứng ở thực vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers
Quiz
•
6th - 8th Grade