IC3_GS6_Level 1_Bài 5

Quiz
•
Computers
•
6th - 8th Grade
•
Hard
hoang VT12
Used 11+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Em hãy cho biết, điều nào sau đây là đúng với hệ điều hành Linux? (Chọn 3)
EmNgười dùng có thể sửa đổi phần mềm thông qua mã nguồn của chương trình
Có thể chạy trên mọi phần cứng
Không thể được sử dụng trên bất cứ thứ gì ngoại trừ các thiết bị di động
Độc quyền
Có tính bảo mật cao
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy cho biết, hệ điều hành được chia làm hai loại: Mã nguồn mở và mã nguồn đóng là đúng hay sai?
Đúng
Sai
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Có ba hệ điều hành máy tính để bàn chính: Windows, MacOS và Linux. Em hãy cho biết, các hệ điều hành này có chung các chức năng chính là gì? (Chọn 3)
Cung cấp dịch vụ cho phần mềm ứng dụng
Cung cấp trò chơi điện tử
Quản lý các dịch vụ điện thoại và nhắn tin
Cung cấp giao diện người dùng
Quản lý tài nguyên, chẳng hạn như CPU, bộ nhớ, ổ đĩa và thiết bị ngoại vi
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Bạn cần xác định các chức năng do Hệ điều hành của máy tính quản lý. Với mỗi tác vụ dưới đây, hãy chọn Đúng nếu đó là tác vụ do Hệ điều hành quản lý và chọn Sai nếu không phải.
Chỉnh sửa tập tin văn bản
Tìm kiếm trên Internet
Cấp phát tài nguyên phần cứng
Giao tiếp với các thiết bị ngoại vi
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối với mỗi phát biểu liên quan đến Hệ điều hành trên thiết bị di động, hãy chọn phương án Đúng
Hệ điều hành cài trên khoảng 70% thiết bị di động trên thế giới là Android.
iOS có nhiều ứng dụng hơn Android.
Apps trên iOS thường gặp ít vấn đề bảo mật hơn Apps trên Android.
Hệ điều hành iOS được cài trên thiết bị di động trên thế giới khoảng 30%.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều nào đúng với hệ điều hành Linux? (Chọn 3)
Nó có tính bảo mật cao
Nó là độc quyền
Người dùng có thể sửa đổi phần mềm thông qua mã nguồn của chương trình
Nó có thể chạy trên mọi phần cứng
Nó không thể được sử dụng trên bất cứ thứ gì ngoại trừ các thiết bị di động
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối với mỗi phát biểu liên quan đến phần mềm nguồn mở và độc quyền sau, hãy chọn phương án đúng.
Mã nguồn mở đề cập đến mã nguồn phần mềm có sẵn cho mọi người truy cập và sửa đổi.
Phần mềm độc quyền đề cập đến phần mềm được sở hữu bởi một cá nhân hoặc một công ty đã phát triển nó.
Phần mềm độc quyền thường miễn phí.
Phần mềm độc quyền thường có hỗ trợ kỹ thuật.
Phần mềm nguồn mở thường không có hỗ trợ kỹ thuật hoặc chỉ được hỗ trợ bởi các diễn đàn cộng đồng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 1 Tin 7

Quiz
•
7th Grade - University
13 questions
Tin 12 - Bài 3: Giới thiệu MS Access

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
Tiết 22: Rủi ro và giải pháp khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số

Quiz
•
6th Grade
11 questions
IC3 GS6 Level 1 - Bài 5: Tìm hiểu về hệ điều hành

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET

Quiz
•
6th Grade
7 questions
IC3_GS6_Level1_Bài 5

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET

Quiz
•
6th Grade
10 questions
CDD-Bài 1: Mặt trái của Internet

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade