
CĐ3. VẬT LIỆU, NHIÊN NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Hard
Xuan Dinh
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiên liệu khi cháy sẽ tạo ra chất mới và tỏa nhiệt. Dãy gồm các chất nào sau đây không phải là nhiên liệu?
Đá vôi, quặng bauxite
Lá cây, củi.
Hydrogen, xăng, cồn.
Gỗ, than đá
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật liệu không có tính chất nào?
Dễ bắt lửa và cháy
Dễ bị cắt, tạo hình.
Dễ bị mối mọt.
Dẫn điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm khác nhau lớn nhất giữa hai vật liệu: cao su và gốm sứ là khả năng
dẫn nhiệt
dẫn điện
thấm nước
đàn hồi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các thức ăn sau: bánh giò, bánh mì, bánh quy, cơm, củ sắn (củ mì nướng), khoai tây hầm, thịt bò xào, phở bò, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò, xôi trứng. Lương thực là Thịt bò xào, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò
Thịt bò xào, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò
Bánh mì, bánh quy, cơm, củ sắn (củ mì nướng), khoai tây hầm,
Phở bò, xôi trứng, bánh giò.
Thịt bò xào, phở bò, khoai tây hầm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các thức ăn sau: bánh giò, bánh mì, bánh quy, cơm, củ sắn (củ mì nướng), khoai tây hầm, thịt bò xào, phở bò, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò, xôi trứng. Thực phẩm là Phở bò, xôi trứng, bánh giò. Thịt bò xào, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò. Thịt bò xào, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò
Bánh mì, bánh quy, cơm, củ sắn (củ mì nướng), khoai tây hầm
Rau luộc, bánh quy, xôi trứng.
Thịt bò xào, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò
Phở bò, xôi trứng, bánh giò.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các thức ăn sau: bánh giò, bánh mì, bánh quy, cơm, củ sắn (củ mì nướng), khoai tây hầm, thịt bò xào, phở bò, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò, xôi trứng. Cả lương thực và thực phẩm là
Phở bò, xôi trứng, bánh giò.
Thịt bò xào, rau luộc, thịt băm viên, cá kho, giò.
Bánh mì, bánh quy, cơm, củ sắn (củ mì nướng), khoai tây hầm.
Bánh giò, cá kho, cơm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: "Sắt (iron) là kim loại cứng, bị nam châm hút, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, nóng chảy ở 1 530 độ C. Sắt thường dùng để làm các loại cửa. Vàng (gold) dễ dát mòng, dễ kéo sợi, có màu vàng óng ánh rất đẹp, nhưng không bị gỉ theo thời gian, bất chấp mọi thời tiết, khí hậu. Nhiệt độ nóng chảy của vàng 1 064 độ C. Vàng thường dùng làm đồ trang sức" Hãy điền các cụm từ như nóng chảy, khác nhau,... để thay cho các số trong đoạn văn sau: Có phải mọi vật liệu bằng kim loại đều giống nhau? Câu trả lời là: Tuy các kim loại có một số (1) giống nhau nhưng mỗi kim loại sẽ có nhiều tính chất (2). Kim loại (3) cả về màu sắc, độ dẫn điện, độ dẫn nhiệt, độ cứng, độ nhiễm từ, nhiệt độ (4). Điều đó dẫn đến mỗi loại vật liệu kim loại sẽ được dùng vào các việc khác nhau. Lưu ý: HS trả lời bằng dấu "," giữa các ý như khác nhau,...
khác nhau, khác nhau, khác nhau, nóng chảy
tính chất, khác nhau, khác nhau, nóng chảy
điều, khác nhau, khác nhau, nóng chảy
khác nhau, chung, khác nhau, nóng chảy
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Discovery Nature & life

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
An ninh lương thực

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

Quiz
•
KG - 12th Grade
14 questions
KHTN 7 bài 2: mục I

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Khám Phá Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng

Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Câu hỏi về động vật và thực vật

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

Quiz
•
6th Grade
11 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4,5

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
disney movies

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
21 questions
States of Matter

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Types of Matter: Elements, Compounds, and Mixtures

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade