
Ôn tập chủ đề 2

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Thảo Lưu Thu Thảo
Used 4+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể nhân tạo?
Nước biển, ao, hồ, suối.
Xenlulozơ, kẽm, vàng.
Sông suối, bút, vở, sách.
Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?
Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
Xenlulozơ, kẽm, vàng.
Sông, suối, bút, vở, sách.
Nước biển, ao, hồ, suối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy chất trong các câu trên là:
thủy tinh, nước, inox, nhựa.
cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.
thủy tinh, inox, xoong nồi.
cơ thể người, nước, xoong nồi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon đioxide?
Chất khí, không màu.
Không mùi, không vị.
Tan rất ít trong nước.
Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
Hoà tan đường vào nước.
Cô cạn nước đường thành đường.
Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở thể nào các hạt chuyển động tự do?
Rắn.
Lỏng.
Khí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hóa 6- Bài 5: Sự đa dạng của chất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Hóa 6_Ôn tập giữa HKI

Quiz
•
6th - 7th Grade
10 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN, ôn tập giữa kỳ I

Quiz
•
6th - 7th Grade
10 questions
KHTN 6_Ôn tập 1

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Hóa 6- Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tính chất của chất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài tập KHTN 6 phần hoá học

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade