Địa lí ngành nông nghiệp - KNTT

Địa lí ngành nông nghiệp - KNTT

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa lí 5

Địa lí 5

10th Grade

13 Qs

TÁC ĐỘNG CỦA NGOẠI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT - TIẾT 1

TÁC ĐỘNG CỦA NGOẠI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT - TIẾT 1

10th Grade

8 Qs

Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

10th Grade

15 Qs

Bài 8 - Địa 10: Khí áp, gió và mưa

Bài 8 - Địa 10: Khí áp, gió và mưa

10th Grade

10 Qs

Vùng biển Việt Nam - Địa lí 8

Vùng biển Việt Nam - Địa lí 8

8th - 12th Grade

10 Qs

biến đổi khí hậu

biến đổi khí hậu

10th Grade

15 Qs

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GKII

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GKII

10th Grade

14 Qs

BÀI 3. SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á

BÀI 3. SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á

10th Grade

13 Qs

Địa lí ngành nông nghiệp - KNTT

Địa lí ngành nông nghiệp - KNTT

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

Lê Thị Huyền

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 1. Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm

A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới.

B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt.

C. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 2. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền

A. nhiệt đới.

B. ôn đới.

C. cận nhiệt.

D. hàn đới.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 3. Lúa mì phân bố tập trung ở miền

A. ôn đới và cận nhiệt.

B. cận nhiệt và nhiệt đới.

C. ôn đới và hàn đới.

D. nhiệt đới và ôn đới.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 4. Ngô phân bố nhiều nhất ở miền

A. nhiệt đới, hàn đới.

B. nhiệt đới, cận nhiệt.

C. ôn đới, hàn đới.

D. cận nhiệt, ôn đới.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 5. Cây cao su thích hợp nhất với loại đất nào sau đây?

A. Phù sa mới.

B. Đất đen.

C. Đất ba dan.

D. Phù sa cổ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 6. Các loại cây nào sau đây trồng nhiều ở miền nhiệt đới?

A. Mía, đậu tương.

B. Củ cải đường, chè.

C. Chè, đậu tương.

D. Đậu tương, củ cải đường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Câu 7. Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là

A. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước.

B. nhóm cây lương thực và hoa màu.

C. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ.

D. phụ phẩm công nghiệp chế biến.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?