
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1 CN12
Quiz
•
Instructional Technology
•
12th Grade
•
Hard
Quách Mận
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công dụng của điện trở là:
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
Điôt, tranzito, tirixto, triac.
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện trở là:
Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công dụng của tụ điện là:
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
Vật liệu làm chân của tụ điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện dung là:
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Câu hỏi về vùng Đông Nam Bộ
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Google Search
Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Công nghệ điện - điện tử 12 lần
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Đại Từ Tuần 4
Quiz
•
5th Grade - University
24 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lớp 12A3, A4
Quiz
•
12th Grade
16 questions
CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI 15 CN12
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Công_nghệ_CK2_12.4_Đình Bình - 20 câu
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Model and Solve Linear Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Graduation Requirements Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
