ÔN TẬP CHƯƠNG 2

ÔN TẬP CHƯƠNG 2

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Mole Calculations Practice

Mole Calculations Practice

10th Grade

10 Qs

Nội Qui Học Onl

Nội Qui Học Onl

10th Grade

10 Qs

VÌ SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN?

VÌ SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN?

7th - 10th Grade

10 Qs

Nhu cầu chất khoáng của thực vật

Nhu cầu chất khoáng của thực vật

1st - 10th Grade

10 Qs

P1 Calculations

P1 Calculations

9th - 12th Grade

15 Qs

Quiz về tế bào

Quiz về tế bào

6th Grade - University

11 Qs

Câu hỏi về động vật và thực vật

Câu hỏi về động vật và thực vật

4th Grade - University

15 Qs

10th Science Qz (Chemical reactions, acid-base & metal-nonmetal)

10th Science Qz (Chemical reactions, acid-base & metal-nonmetal)

9th - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 2

ÔN TẬP CHƯƠNG 2

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Medium

Created by

Van Nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử X có Z = 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì

5

4

3

2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid

   Al(OH)3; H2SiO3; H2PO4; H2SO4.

H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.

H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4.

NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính base

MgO; CaO; Al2O3; K2O.

Al2O3; MgO; CaO; K2O.

CaO; Al2O3; K2O; MgO.

K2O; Al2O3; MgO; CaO.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố hoá học calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Phát biểu nào dưới đây không đúng

Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.

Bán kính nguyên tử của calcium nhỏ hơn bán kính nguyên tử của strontium.

Độ âm điện của magnesium lớn hơn độ âm điện của calcium.

Công thức oxide tương ứng với hóa trị cao nhất của Ca có dạng R2O.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo chiều

Không thay đổi.  

Vừa giảm vừa tăng.   

Tăng.  

Giảm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hydroxide tương ứng của SO3

H2S. 

H2SO4.

H2S2O3.  

H2SO3.   

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

  

tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?