
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Medium
Van Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử X có Z = 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì
5
4
3
2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid
Al(OH)3; H2SiO3; H2PO4; H2SO4.
H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4.
NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính base
MgO; CaO; Al2O3; K2O.
Al2O3; MgO; CaO; K2O.
CaO; Al2O3; K2O; MgO.
K2O; Al2O3; MgO; CaO.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố hoá học calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Phát biểu nào dưới đây không đúng
Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
Bán kính nguyên tử của calcium nhỏ hơn bán kính nguyên tử của strontium.
Độ âm điện của magnesium lớn hơn độ âm điện của calcium.
Công thức oxide tương ứng với hóa trị cao nhất của Ca có dạng R2O.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo chiều
Không thay đổi.
Vừa giảm vừa tăng.
Tăng.
Giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hydroxide tương ứng của SO3 là
H2S.
H2SO4.
H2S2O3.
H2SO3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quiz về Quyền và Trách nhiệm trên Mạng
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Ôn Tập Tỷ Lệ Phần Trăm
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Atividade 2- Tecnologia de convivência com o semiárido
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Các cuộc cách mạng công nghiệp
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7
Quiz
•
KG - 12th Grade
12 questions
Bài 43 KHTN 6
Quiz
•
1st - 11th Grade
15 questions
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRỞ VỀ NGUỒN CỘI ( Tiết 3 - p1)
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the States of Matter
Interactive video
•
6th - 10th Grade
16 questions
Macromolecules Quiz
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Biomes and Ecosystems for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Newton's Laws in NFL Action
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Carrying Capacity and Limiting Factors
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Characteristics of Life
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Thermal Energy and Temperature Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
