Viễn thông

Viễn thông

1st Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CTV XHH

CTV XHH

1st - 3rd Grade

10 Qs

anh2012

anh2012

1st Grade

11 Qs

Nhanh Như Chớp ...!!!

Nhanh Như Chớp ...!!!

1st Grade

13 Qs

âm nhạc

âm nhạc

1st Grade

9 Qs

Game for kids 1

Game for kids 1

1st - 2nd Grade

10 Qs

Ai thông minh hơn sinh viên Truyền thông?

Ai thông minh hơn sinh viên Truyền thông?

1st - 3rd Grade

10 Qs

Lũy Lũy

Lũy Lũy

1st Grade

10 Qs

tin 7-bai 6

tin 7-bai 6

1st Grade

13 Qs

Viễn thông

Viễn thông

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Medium

Created by

Trí Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ đầu tư nào sau đây không thuộc đối tượng chủ đầu tư được phép áp dụng theo PL02 Sản phẩm này?

Công ty CP Tập đoàn Công nghệ CMC

Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel

(Viettel Global)

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Công ty CP FPT

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sản phẩm này có cho phép tài trợ phương án nhập hàng hóa là thiết bị lõi để kinh doanh thương mại thường xuyên không?

Không

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm này không cho phép tài trợ phương án kinh doanh nào sau đây?

Phương án đã có hợp đồng đầu ra cụ thể

Phương án nhập hàng (thiết bị đầu cuối) phục vụ hoạt động thương mại thường xuyên

Phương án sản xuất

Phương án nhập hàng khi đã có thông báo trúng thầu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ lệ TPbank tài trợ đối của từng phương án là bao nhiêu?

Tối đa 100% giá trị hợp đồng/hóa đơn đầu vào nhưng không vượt quá 90% tổng chi phí phương án được tài trợ của KH

Tối đa 90% giá trị hợp đồng/hóa đơn đầu vào nhưng không vượt quá 85% tổng chi phí phương án được tài trợ của KH

Tối đa 100% giá trị hợp đồng/hóa đơn đầu vào nhưng không vượt quá 85% tổng chi phí phương án được tài trợ của KH

Tối đa 95% giá trị hợp đồng/hóa đơn đầu vào nhưng không vượt quá 90% tổng chi phí phương án được tài trợ của KH

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

NCC có bảo lãnh tạm ứng/bảo lãnh thanh toán đối ứng do TCTD phát hành thuộc phân nhóm nào theo quy định sản phẩm?

1

2

4

Không đáp ứng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cơ cấu TSĐB chuẩn đối với khách hàng nhóm 1 theo quy định sản phẩm là bao nhiêu?

0%-5%

0%-10%

5%-10%

10%-20%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm áp dụng cho KH (hoặc nhóm công ty liên quan/liên hệ) có doanh thu năm gần nhất hoặc 12 tháng gần nhất tính đến thời điểm đề nghị cấp tín dụng tối thiểu bao nhiêu?

Không quy định

20 tỷ

50 tỷ

10 tỷ

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ lệ giải ngân ứng trước với khách hàng nhóm 1 và nhà cung cấp đầu vào nhóm 1 là bao nhiêu?

50%-100%

100%

50%

50%-70%

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ lệ ký quỹ+TSBĐ tối thiểu đối với bảo lãnh tạm ứng áp dụng với khách hàng nhóm 2 là bao nhiêu?

0%-5%

5%-10%

0%-10%

10%-15%