
Test KTTMĐC 2

Quiz
•
Education
•
1st Grade
•
Easy
Giang Nguyễn
Used 43+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Quan điểm: "Lưu thông hàng hóa ra đời đã phủ định trao đổi hàng hóa trực tiếp, song thương mại ra đời không những không phủ định lưu thông hàng hóa mà còn thúc đẩy lưu thông hàng hóa phát triển"
A. Đúng
B. Sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Thương mại theo nghĩa rộng bao gồm tất cả các ngành dịch vụ cung ứng dịch vụ thông qua thị trường với mục đích kinh tế - xã hội
A. Đúng
B. Sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Những tác động của thương mại mà kết quả mang lại là những tổn thất (về vật chất hay tinh thần) hay tạo ra xu hướng kìm hãm , đẩy lùi sự vận động của các quá trình kinh tế - xã hội được coi là những tác động:
A. Tiêu cực
B. Tích cực
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Các khâu của quá trình lưu thông hàng hóa luôn tương tác qua lại, phụ thuộc lẫn nhau, vừa thống nhất các hoạt động lưu chuyển hàng hóa với giao nhận, kho vận, vừa có sự tách rời, độc lập tương đối của các hoạt động ở các khâu lưu thông đó
A. Sai
B. Đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Đây là thương mại có sự nâng đỡ, bảo vệ của nhà nước đối với hàng hóa sản xuất trong nước.
A. Thương mại hàng hóa tự do
B. Thương mại hàng hóa nội địa
C. Thương mại hàng hóa có bảo hộ
D. Thương mại hàng hóa bán lẻ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cung vượt cầu làm cho giá cả thị trường giảm xuống, cung không theo kịp cầu giá cả sẽ tăng lên, trường hợp cung cầu ăn khớp, cân đối, giá cả trở về "điểm cân bằng" và ở đó giá cả được bán theo đúng giá trị của hàng hóa
A. Đúng
B. Sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Dự trữ trong lưu thông chủ yếu dưới dạng vật tư, nguyên liệu, ngoài ra còn có thiết bị phụ tùng thay thế nhằm mục đích phục vụ cho quá trình lưu thông được liên tục, không gián đoạn
A. Đúng
B. Sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
초급 1 - 2과 학교

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Kiểm tra KTTMĐC C1

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Thành lập doanh nghiệp

Quiz
•
1st - 10th Grade
13 questions
modul 9

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
Forex

Quiz
•
1st - 3rd Grade
13 questions
Cờ vua, bạn đã biết? - Test 1

Quiz
•
1st - 6th Grade
15 questions
042023_THI LÝ THUYẾT DỊCH VỤ TỪ TÂM

Quiz
•
1st Grade
15 questions
2802_Test CLDV TỪ TÂM

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade