Atomic structure

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Thanh Tâm Dương
Used 4+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
proton và electron.
neutron và proton
proton, electron và neutron
proton
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
proton
neutron
electron
proton và neutron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
proton
neutron
proton và electron
proton và neutron
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Thành phần cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là
neutron
electron
proton
proton và neutron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện tích gồm
proton
neutron
electron
proton và electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Nguyên tử luôn trung hòa về điện.
Hạt proton là thành phần cấu tạo của vỏ nguyên tử.
Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hiđro có bán kính khoảng 0,053nm.
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, phần mang điện tích dương là hạt nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây đúng?
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Nguyên tử có cấu tạo đơn giản, không thể phân chia được và tích điện dương.
Trong nguyên tử electron mang điện tích dương.
Nguyên tử có thể chia nhỏ và các thành phần thu được có tính chất giống như nguyên tử ban đầu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
ĐỀ CƯƠNG CKI HÓA 10

Quiz
•
10th Grade
37 questions
ôn giữa kì hóa 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
TÊN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
7th - 12th Grade
40 questions
ktra giữa kì I môn hoá học

Quiz
•
10th Grade
41 questions
ÔN TẬP 10-LẦN 1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn Tập Hoá 10

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
Hóa là tạble wàit của ta

Quiz
•
10th Grade
41 questions
Ôn tập chương 3 - Lớp 10 (Đề số 2)

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
12.2 Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
12 questions
Atomic Structure and isotopes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Dimensional Analysis

Quiz
•
10th Grade